Cách sử dụng remote Smart tivi TCL

Trong bài viết dưới đây, Điện máy XANH xin được ra mắt cách sử dụng remote TCL RC311 FMI3, dùng để điều khiển và tinh chỉnh Smart tivi TCL

Remote Smart tivi TCL S4700Remote Smart tivi TCL S4700

1. POWER: Bật/tắt chế độ chờ.

2. 3D: Không được hỗ trợ cho model này.

3. TV: Để vào chế độ tivi.

4. 0-9: Nhập số kênh.

5. SOURCE: Lựa chọn nguồn đầu vào.

6. HISTORY: Hiển thị hoặc tắt danh sách lịch sử kênh.

7. VOL+/-: Điều chỉnh âm thanh.

8. MUTE: Tắt tiếng hoặc hủy tắt tiếng.

9. INFO: Hiển thị thông tin chương trình, nếu có.

10. CH+/-: Điều chỉnh kênh.

11. APP: Truy cập nhanh APP Store.

12. HOME: Truy cập hay thoát giao diện chính.

13. EPG: Hiển thị Hướng dẫn chương trình.

14. MENU: Truy cập menu lựa chọn, di chuyển ô chọn cho thẻ trong trình duyệt web.

15. Di chuyển trên menu, chọn tùy chọn, bật hình ảnh tiếp theo hay hình ảnh trước đó, bài hát hay video trong tính năng USB, kiểm soát và điều chỉnh kênh trong khi phát GoLive .
16. Điều chỉnh trên menu lựa chọn, thiết lập tính năng hay biến hóa giá trị .

17. OK: Xác nhận lựa chọn, truy cập bàn phím hệ thống khi nhập thông tin, hiển thị danh sách chương trình trong giao diện TV và GoLive.

18. BACK: Quay lại menu hay giao diện trước, thoát một ứng dụng đang chạy.

19. EXIT: Quay lại menu hay giao diện trước, thoát một ứng dụng đang chạy.

20+21. ZOOM-/+: Lựa chọn định dạng của hình ảnh.

22. TEXT: Bật hay tắt chức năng Teletext.

Lưu ý: Chức năng teletext là tùy chọn, nút trên điều khiển từ xa chỉ sẵn có đối với một số model nhất định. Teletext là công nghệ sử dụng phương tiện truyền hình để cung cấp một số thông tin cần thiết cho khán giả trong khi đang xem truyền hình, và độc lập với chương trình đang phát của Đài truyền hình. Các thông tin mà Teletext chuyển tải thường là tỷ giá hối đoái, thị trường chứng khoán, giá cả nông sản, tin tức thời tiết, giá cả thị trường, giờ tàu xe, máy bay, kết quả xổ số… Người sử dụng dịch vụ Teletext có thể tìm kiếm các thông tin trên bằng cách truy cập vào các trang tin Teletext trên tivi thông qua một thiết bị điều khiển từ xa (thường được tích hợp với bộ phận điều khiển từ xa của tivi).

23. SLEEP: Thiết lập tắt tivi sau một khoảng thời gian.

24. PRE-CH: Quay lại kênh trước đó (Lưu ý: không thể thay đổi giữa kênh tivi analog và truyền hình kỹ thuật số).

25. FAV: Hiển thị menu danh sách kênh yêu thích.

26. LIST: Hiển thị danh sách kênh.

27. Chọn tác vụ hay trang Teletext .

28. LANG: Chọn một loại âm thanh có sẵn cho chương trình tivi analog; chọn ngôn ngữ âm thanh có sẵn trong chương trình truyền hình kỹ thuật số.

29. REC: Thu chương trình trong chương trình truyền hình kỹ thuật số.

30. SUBTITLE: Chọn ngôn ngữ phụ đề có sẵn cho chương trình truyền hình kỹ thuật số.

31 + 34. Chọn hình ảnh, bài hát hay video trước đó hoặc tiếp theo .
32. Bắt đầu phát .

33+36. Phát lùi nhanh/phát tới nhanh.

35. Tạm dừng phát .
37. Dừng phát .

Alternate Text Gọi ngay