TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MAY MẶC VÀ GIẶT TẨY BẾN NGHÉ – BÌNH DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản vừa đủ của tài liệu tại đây ( 625.77 KB, 93 trang )

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

3.1.1 Vò trí, quy mô công ty

Địa chỉ giao dịch của Cơng ty

Tên Công ty: Công Ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé.

Tên giao dòch tiếng Anh: BEN NGHE GARMENT & LAURY CO.,LTD

Loại hình Công ty : Công ty trách nhiệm hữu hạn

Đòa chỉ: Ấp Bình Thuận – Xã Thuận Giao – Huyện Thuận An – Tỉnh

Bình Dương

Số điện thoại: 0650.3718566

Fax: 0650.3718569

Vị trí của Cơng ty:

•Phía Tây : giáp kho vận và Cơng ty TNHH ngun liệu giấy CHAO MENG

•Phía Đơng : con đường đất rộng 10m và nhà dân

•Phía Nam : đường nhựa và Cơng ty Tâm Việt

•Phía Bắc : khoảng đất trống và cây xanh

3.1.2 Lòch sử hình thành và phát triển công ty

Công ty TNHH MAY MẶC VÀ GIẶT TẨY BẾN NGHÉ được thành lập

theo giấy phép số: 262/GP – BD do UBND tỉnh Bình Dương cấp ngày 12/05/2003

Công ty là doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, do chủ đầu tư là: Công ty

PADA INDUSTRIAL (OFFSHOE) CO.,LTD (HỒNG KÔNG)

Đòa chỉ trụ sở chính tại: 9/F Blk A Winful Ind’l Bldg, 15-17 Tai Yip ST

Kwun Tong Kl, Hong Kong

Đòa diện ủy quyền của Công ty TNHH MAY MẶC VÀ GIẶT TẨY BẾN

NGHÉ là ông: WONG HON WAH, quốc tòch người Anh, sinh 18/09/1952 hộ

chiếu số: 620375236, cấp ngày 28/02/1995 tại Hồng Kông.

Bến Nghé được thành lập và đi vào hoạt động gần 7 năm, nhưng đã mang

lại nhiều thành quả trong hoạt động kinh doanh và giải quyết công ăn việc làm

tại đòa phương.

Công ty được thành lập với mục tiêu: sản xuất, gia công hàng may mặc bao

gồm quần áo các loại và giặt tẩy quần áo.

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Trang 16

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

Sản phẩm của Công ty chủ yếu là xuất khẩu sang nước ngoài, ít nhất là

80% sản lượng, còn lại được tiêu thụ tại Việt Nam.

Quy mô của Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

Quy mô sản xuất và lao động

Về cơ sở hạ tầng: Với tổng diện tích mặt bằng 7.000m 2, Công ty hiện có 4

phân xưởng hoạt động, điều kiện vận chuyển hàng giữa các xưởng và các kho rất

thuận lợi, vò trí giữa các bộ phận chức năng trong xí nghiệp bao gồm: khu sản

xuất các xưởng, hệ thống kho bãi, khu làm việc của khối văn phòng, khu vực bảo

vệ, bãi giữ xe, nhà ăn tập thể.

Về nhân sự: Hiện nay Công ty có tổng số nhân sự là 376 người

Chuyên gia nước ngoài: 05 người

Người Việt Nam: 371 người

Quy mô về thò trường:

Sản phẩm của Công ty phần lớn được xuất khẩu sang các nước Châu Âu và Châu

Á như: Đài Loan, Hồng Kông, Trung Quốc, Singapore, Malaysia,…Mặt khác, khi

hiệp đònh thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ được thông qua, thuế xuất khẩu giảm

từ 40% còn 4%, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam nói

chung và xí nghiệp nói riêng ngày càng khuếch trương thò trường phương Tây.

3.1.3 Cơ cấu tổ chức và bố trí nhân sự

GIÁM ĐỐC

TR LÝ GIÁM ĐỐC

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY TNHH MAY MẶC VÀ GIẶT TẨY BẾN NGHÉ

PGĐ – HC&NS

PGĐ – SẢN XUẤT

Phòng

Phân

Phân

Phòng

thiết GVHD: xưởng Trương Thanh Cảnh phát

xưởng

PGS.TS

Phòng

Phòng

Phòng

Phòng

quản

kinh

marke

quản lý

doanh

ting

môi

Nguyệ

kế – SVTH: Nguyễn Thò nh giặt t

may

triển

Trang

lý chất 17

tạo

nguồn

lượng

– kế

trường

nhân

KCS

hoạch

-ATLĐ

mẫu

mặc

tẩy

lực

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

Hình 3. 1 Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự công ty TNHH

May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

3.2 HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

3.2.1 Sản phẩm và công suất

Công ty có chức năng sản xuất gia công hàng may mặc bao gồm quần áo các

loại. Giặt tẩy quần, áo các loại.

Bảng 3.1 Sản phẩm và công suất của Công ty

Tên sản

ĐVT

Năm thứ 1

phẩm

Số

lượng

Quần áo

USD

400.000

Năm thứ 2

Tỷ lệ

xuất

khẩu

80%

Tỷ lệ

Số lượng

700.000

xuất

khẩu

80%

các loại

Nguồn: tiêu thụ sản phẩm, năm 2009

Sản phẩm của Công ty chủ yếu được xuất khẩu

80% tiêu thụ ở thò trường nước ngoài

20% tiêu thụ trong nước

3.2.2 Thiết bò máy móc và nguyên liệu đầu vào của công ty

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Năm sx ổn đònh

Trang 18

Tỷ lệ

Số lượng

1.000.000.000

xuất

khẩu

80%

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

Bảng 3.2 Danh mục các trang thiết bò công nghệ tại công ty

STT

Tên thiết bò

Đơn vò

Số lượng

01

Máy khuếh thô

Cái

120

02

Máy bơm E.Q ra

Bộ

02

03

Máy đo độ pH

Bộ

02

04

Máy làm đông

Bộ

01

05

Máy hòa tan khí nổi

Bộ

01

06

Máy khuếch BLO

Cái

150

07

Máy bơm AC vào

Bộ

02

08

Máy bơm chất thải

Bộ

02

09

Máy đo lượng nước

Bộ

01

10

Máy thổi E.Q

Bộ

02

11

Máy thổi BLO

Bộ

02

12

Máy xử lý nước thải

Bộ

02

13

Máy bơm nước thải

Bộ

02

14

Đai lọc

Bộ

01

15

Máy bơm liều lượng

Bộ

02

16

Máy bơm đònh lượng PAC

Bộ

02

17

Máy bơm đònh lượng NaOH

Bộ

02

18

Máy bơm lượng Foly 1

Bộ

02

19

Máy bơm lượng Foly 2

Bộ

02

20

Bảng điều khiển chính

Bộ

01

21

Bảng điểu khiển phụ

Bộ

02

22

Piping, fitting and Valves

01

23

Cáp điện và dây điện

01

24

Các phụ kiện hàng và kết nối khác

01

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Trang 19

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

25

Nồi hấp

Bộ

02

26

Máy giặt

Bộ

25

27

Máy sấy

Bộ

18

28

Máy quạt

Bộ

01

29

Thiết bò dùng nước mềm

Bộ

01

30

Máy nén gas

Bộ

01

31

Máy thổi cát

Bộ

03

34

Máy đành lửa tự động

Bộ

01

35

Máy lọc cartridges

Bộ

01

36

Máy Atlas Copco

Bộ

01

37

Các máy móc thiết bò khác

Bảng 3.3 Nguyên Liệu Đầu Vào Của Công ty xưởng may

STT

Nguyên vật liệu

Đơn vò

Số lượng

1.

Vải dệt cotton 100%

Mét

80.000

2.

Vải dệt cotton ny lon 100%

Mét

70.000

3.

Vải dệt cotton 35% vải nhân tạo 65%

Mét

50.000

4.

Vải đan cotton 35% vải nhân tạo 65%

Mét

60.000

5.

Vải dệt nhân tạo 100%

Mét

75.000

6.

Vải nhân tạo không dệt 100%

Mét

65.000

7.

Vải dệt tơ nhân tạo 100%

Mét

60.000

8.

Vải đan tơ nhân tạo 35% vải nhân tạo 65%

Mét

65.000

9.

Vải dệt tơ nhân tạo 35% vải nhân tạo 65%

Mét

70.000

10.

Vải đan sợi tổng hợp 100%

Mét

55.000

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Trang 20

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

11.

Vải đan nhân tạo 15% sợi tổng hợp 85%

Mét

60.000

Bảng 3.4 Nguyên liệu đầu vào của Công ty của xưởng giặt tẩy

STT

Tên hóa chất

Đơn vò

Số lượng

Công dụng

1

Chất tẩy

Tấn

20

Tẩy màu vải

2

Đá bọt

Tấn

05

Tạo sự cọ xát với vải

3

Chất enzim

Tấn

01

Tăng khả năng hoạt

hóa

4

Bột tẩy trắng

Tấn

02

Tẩy trắng

5

Thiosulfat Natri

Tấn

3,7

Phụ trợ

6

Chất làm mềm

Tấn

1,8

Tăng độ bean vải

7

Chất làm mềm

Tấn

02

Tăng độ bean vải

silicon

8

Chất chống thâm

Tấn

01

Tạo độ sáng

9

Chất giữ màu

Tấn

0,5

Tạo độ bền màu cho

vải

Bảng 3.5 Nhu cầu sự dụng nhiên liệu, điện, nước của Công ty

STT

Nhiên liệu, điện, nước

1

Điện sử dụng

Kwh/tháng

55,437

2

Nước sử dụng

M3/ngày

15.000

3

Nhiên liệu dầu DO

Tấn /năm

200

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Đơn vò

Trang 21

Số lượng

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

Nguyên vật liệu

Nguyên liệu vải

May lót

Cắt chi tiết

May chi tiết I

May chi tiết

II

3.2.3 Dây chuyền công nghệ sản xuất quần áo

Ráp

Kiểm tra

Đóng khung nút

i

Gắn nhãn

Xếp, vô bao

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Trang 22

Đóng thùng

Nhập kho thành phẩm

May chi tiết

III

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

Hình 3.2 Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất quần áo

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Trang 23

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

Thuyết minh quy trình công nghệ:

Từ nguyên liệu vải được đưa vào hệ thống máy cắt, vải được cắt thành

những phần mảnh theo thiết kế, trước khi đưa vào các khâu may chi tiết các mảnh

vải này sẽ được kiểm tra lại. Còn phần rẻo, vải thừa sẽ được thải bỏ hoặc sử dụng

vào nhiều mục đích khác nhau như may thanh tấm thảm lau nhà, nhồi bao gối,…

sau khi may các chi tiết xong, tùy theo thiết kế từng loại quần, áo chúng sẽ được

chuyển qua khâu ráp và kiểm tra thành phẩm, xong rồi chuyển sang đóng nút, tùy

loại sản phẩm hay theo yêu cầu đơn hàng mà gắn những kiểu nút khác nhau.

Sau khi được gắn nút quần áo sẽ chuyển sang công đoạn tiếp theo là ủi

thẳng, tạo cho quần áo không nhăn, gọn, đẹp. Quần áo sau khi ủi đạt yêu cầu kỹ

thuật được may nhãn xếp vô bao, đóng gói thành phẩm rồi đem đi tiêu thụ.

3.2.4 Dây chuyền công nghệ giặt tẩy quần, áo

Nguyên vật liệu

Hấp

Ngâm nước mềm

Giặt tẩy

Quạt

Sấy

Hình 3.3 Dây chuyền công nghệ giặt tẩy quần áo

Thuyết minh quy trình công nghệ

Nguyên liệu là quần áo được đưa vào hấp cho nóng lên tạo điều kiện thuận

lợi cho công đoạn ngâm nước mềm, tại công đoạn làm mềm nguyên liệu được bổ

sung một số chất làm mềm nhằm tăng khả năng bền cho sợi vải.

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Trang 24

Quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001

Tại Công ty TNHH May mặc và Giặt tẩy Bến Nghé

Sau khi làm mềm nguyên liệu được chuyển sang công đoạn giặt tẩy, tại

công đoạn này nguyên liệu được tẩy bằng cách phun cát tạo ra những chỗ trắng

trên sản phẩm.

Nguyên liệu sau khi tẩy tiếp tục cho vào máy giặt rồi sau đó chuyển sang

công đoạn sấy khô nhờ có hệ thống quạt.

3.3 CÁC NGUỒN PHÁT SINH Ô NHIỄM TẠI CÔNG TY

3.3.1 Nguồn gây ô nhiễm không khí

Nguồn gốc những tác nhân ô nhiễm không khí trong hoạt động sản xuất

chủ yếu phát sinh rừ các nguồn sau:

Nguồn ô nhiễm không khí trong quá trình sản xuất

Các nguồn gây ô nhiễm không khí trong khu vực sản xuất cũng như xung

quanh công ty bao gồm:

o Hoạt động của nồi hơi

o Phân xưởng giặt tẩy

o Bụi từ khâu tẩy

o Bụi từ khâu cắt vải,…

• Ô nhiễm do hoạt động của lò hơi

Lò hơi được lắp đặt trong công ty với các thông số kỹ thuật được trình bày

trong bảng sau:

Bảng 3.6 thông số kỹ thuật của nồi hơi

Thông số

Giá trò

Công suất thiết kế (tấn hơi/h)

03

Nhiên liệu sử dụng

DO

Mức tiêu hao nhiên liệu (kg/h)

160

Theo tài liệu Hướng dẫn đánh giá nhanh nguồn phát thải của WHO (tổ chức y tế

Thế giới), trang 3-43 đối với trường hợp đốt dầu DO (1%S) không được điều

khiển thì lưu lượng khí thải là 25m3/kg DO với tải lượng như sau:

GVHD: PGS.TS Trương Thanh Cảnh

SVTH: Nguyễn Thò nh Nguyệt

Trang 25

Alternate Text Gọi ngay