CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM
Xếp hạng VNR500: | 2(B1/2015) |
Mã số thuế: | 0969756783 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Yên Phong 1 – Xã Yên Trung – Huyện Yên Phong – Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0969756783 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | http://www.samsung.com.vn |
Năm thành lập: | 25/03/2008 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam (SEV) được cấp giấy phép đầu tư ngày 25/3/2008, chính thức đi vào hoạt động tháng 4 năm 2009. Tổng vốn đầu tư hiện nay là 2,5 tỷ USD. Tính đến hết tháng 6/2018, SEV đã giải ngân hơn 2,4 tỷ USD.
Samsung Electronics có 9 nhà máy sản xuất điện thoại di động trên toàn cầu (Hàn Quốc, Indonesia và ấn độ mỗi nước có 01 nhà máy; Trung Quốc, Brazil và Việt Nam mỗi nước có 2 nhà máy). Hai nhà máy ở Việt Nam là SEV (Bắc Ninh) và SEVT (Thái Nguyên, thành lập năm 2013, vốn đầu tư là 5 tỷ USD). Hiện nay đây là 2 nhà máy sản xuất linh kiện và lắp ráp điện thoại di động lớn nhất và hiện đại nhất của Samsung Electronics trên toàn cầu.
[external_link_head]
SEV hiện có khoảng 40.000 lao động, SEVT có 70.000 lao động.
[external_link offset=1]
2 nhà máy này chiếm hơn 30% nhân lực của Samsung Electronics toàn cầu và cung cấp hơn 50% tổng số lượng điện thoại Samsung trên toàn cầu.
Khoảng 70% công suất của cả hai nhà máy là dành cho sản xuất linh kiện điện thoại di động phục vụ lắp ráp trong nước cũng như xuất khẩu sang các nhà máy khác.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Shin Jongmin | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
[external_link offset=2]
Họ và tên | Jongmin Shin |
Nguyên quán | Korea |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A0969756783 tỷ) | A0969756783 tỷ) | A0969756783 tỷ) | A0969756783 tỷ) |
A0969756783 tỷ) | A0969756783 tỷ) | A0969756783 tỷ) | A0969756783 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sơ hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E0969756783 tỷ) | E0969756783 tỷ) | E0969756783 tỷ) | E0969756783 tỷ) |
E0969756783 tỷ) | E0969756783 tỷ) | E0969756783 tỷ) | E0969756783 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Doanh Thu (tỷ VNĐ)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R0969756783 tỷ) | R0969756783 tỷ) | R0969756783 tỷ) | R0969756783 tỷ) |
R0969756783 tỷ) | R0969756783 tỷ) | R0969756783 tỷ) | R0969756783 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L0969756783 người) | L0969756783 người) | L0969756783 người) | L0969756783 người) |
L0969756783 người) | L0969756783 người) | L0969756783 người) | L0969756783 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
n = 289 m(ROA) = 377 m(ROE) = 977
TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành – Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện tử, điện lạnh, công nghệ thông tin, viễn thông…
[external_footer]