Dịch vụ sửa máy giặt National tại nhà | Thợ sửa kỹ | Limosa
Máy giặt là một trong những thiết phổ biến và trở thành cánh tay đắc lực cho các bà nội trợ. Đồng thời cũng trở thành cứu cánh cho các đấng mày râu và những người bận rộn khác. Các thiết bị điện như máy giặt dùng lâu ngày cũng sẽ gặp các vấn đề trục trặc, hư hỏng. Đặc biệt sửa máy giặt National không phải là điều đơn giản Vì vậy, trong khuôn khổ bài viết này Limosa sẽ cập nhật các mã lỗi của máy giặt National để các bạn được biết.
[external_link_head]
1. Tại sao bạn nên sửa máy giặt National tại Limosa?
- Quý khách hàng sẽ không còn bắt gặp các tình trạng như bị chặt chém, nâng giá hoặc thu thêm phí.
- Sửa máy giặt National tại nhà đáp ứng được các tiêu chuẩn đảm bảo quy trình sữa chữa được công khai minh bạch.
- Đội ngũ kỹ thuật viên có trình độ chuyên môn cao, được đào tạo bài bản một cách thường xuyên để nâng cao tay nghề
- Bảng giá được niêm yết công khai nên khách hàng có thể tham khảo cụ thể
- Kiểm tra thay thế linh kiện luôn chính hãng, có bảo hành đầy đủ và lâu dài
- Phục vụ khách hàng trên khắp địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, có mặt nhanh chóng chỉ sau 30 phút liên hệ với trung tâm.
2. Dịch vụ sửa máy giặt National tại Limosa được cung ứng như thế nào?
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu dịch vụ sửa chữa máy giặt.
- Bước 2: Sau khi đã xác nhận thông tin với khách hàng. Kỹ thuật viên tại cơ sở gần nhất đến nơi để kiểm tra tình hình hoạt động của máy giặt.
- Bước 3: Xác định được vấn đề mà máy giặt đang gặp phải và đề xuất giải pháp. Trực tiếp báo giá chi tiết cho khách hàng.
- Bước 4: Kỹ thuật tiến hành quy trình sửa máy giặt National.
- Bước 5: Cho máy vận hành để kiểm tra lại hoạt động trước khi bàn giao lại cho khách hàng.
- Bước 6: Kỹ thuật hướng dẫn sử dụng máy giặt và thu phí dịch vụ.
- Bước 7: Sau 03 ngày, chuyên viên chăm sóc khách hàng gọi điện kiểm tra tình hình thiết bị sau sửa chữa. Giải quyết thắc mắc hoặc khiếu nại của khách hàng nếu có.
3. Những lỗi gặp phải cần sửa máy giặt National
Mã lỗi | Ý nghĩa |
H01 | Sự cố cảm ứng mực nước ( water sensor) |
H02 | Sức mạnh cho động cơ để phát hiện các phi energization của đột qụy động cơ |
H04 | Sự cố về rơ-le, đoản mạch điện |
H05 | Kiểm tra IC nhớ ở bảng mạch điều khiển.
Sự cố về bộ nhớ |
H06 | Điều khiển hiển thị và phụ tải không thích ứng |
H07 | Cảm biến, bộ đếm ở động cơ chính.
Sự cố cảm ứng xoay, đếm. [external_link offset=1] |
H08 | Bất thường bộ nhớ máy vi tính. Nếu bạn không thể đọc bộ nhớ trong bộ điều khiển. Thay thế bộ điều khiển cho tải. |
H09 | Dây dẫn bi đứt, xem hiển thị và bảng mạch điều khiển, nguồn điện… |
H10 | Lỗi bộ phận cảm ứng làm nóng |
H100 | Lỗi về thoát nước |
H101 | Lỗi bơm thoát nước, sửa mã lỗi máy giặt national nội địa. |
H11 | Lỗi bộ phận cảm ứng hút gió-TH1. |
H12 | Sửa mã lỗi máy giặt national nội địa. |
H15 | Lỗi bộ phận cảm ứng làm mát -TH2. |
H17 | Lỗi bộ phận cảm ứng nước nóng. |
H19 | Lỗi điều khiển tải máy giặt |
H21 | Lỗi cảm biến mức nước (water level) |
H23 | Lỗi cảm biến báo nước nóng. |
H24 | Lỗi bộ phận sấy. Nếu nguồn nhiệt được cung cấp để sấy không còn. Mất kết nối. Kiểm tra nhiệt độ cầu chì, các dây dẫn cầu chì . |
H25 | Hỏng bánh răng motor. |
H26 | Động cơ máy giặt chạy bất thường. |
H27 | Lỗi cửa máy giặt. |
H28, H29, H30, H31, H32, H33, H34, H35: | Lỗi quạt làm mát máy giặt . |
H36, H37 | Lỗi cảm biến báo mực nước. |
H38 | Lỗi máy giặt nhiều bọt xà phòng 2 |
H39, H40 | Lỗi máy giặt nhiều bọt xà phòng 2 |
H41, H42, H43 | Lỗi về sự cố cảm ứng báo rung. |
H44 | Lỗi về sự cố cảm ứng báo rung. |
H45 | Lỗi chân đề máy giặt. |
H46 | Lỗi cảm biến ánh sáng |
H47 | Lỗi cảm biến điện từ. |
H48 | Lỗi các nhiệt kế điện trở. |
H49 | Sửa mã lỗi máy giặt national nội địa. |
H50 | Lỗi mạch bảo vệ quá dòng. |
H51
H52 |
Lỗi sự cố quá tải.
Lỗi sự cố điện áp cao. |
H53 | Lỗi sự cố điện áp thấp. |
H54 | Lỗi phụ tải |
H55 | Lỗi sự cố mạch điện quá dòng điện -bộ biến tần 1. |
H56 | Lỗi sự cố mạch điện quá dòng điện -bộ biến tần 2. |
H57 | Lỗi sự cố nguồn điện từ giảm. |
H58 | Lỗi sự cố nguồn điện giảm từ |
H59 | Lỗi quạt sấy.
Lỗi motor quạt làm khô |
H60 | Mạch điện hở |
H61 | Mạch điện hở |
H62 | Sửa mã lỗi máy giặt national nội địa. |
H63 | Lỗi máy bơm |
H64 | Lỗi cấp nguồn 2 |
H65 | Lỗi sự cố đoản mạch |
H66 | Lỗi quá nhiệt |
H76 | Lỗi quá nhiệt 2 |
H68 | Lỗi sự cố ngắn mạch |
H69 | Lỗi sự cố ngắn mạch |
H71 | Lỗi máy bơm nước tuần hoàn. |
H81 | Lỗi động cơ khí nén. |
H82 | Lỗi bản mạch HP, đơn vị HP. |
H83 | Sự cố bảo vệ nguồn điện tổng. |
H84 | Lỗi bản mạch HP |
H85 | Sự cố bảo vệ điện áp DC . |
H86 | Lỗi mô tơ quạt làm khô, dẫn khí ra ngoài, đơn vị HP, sự cố độ nóng hút đẩy khí. |
H87 | Lỗi mô tơ quạt làm khô, dẫn khí ra ngoài |
H88 | Lỗi sự cố chế độ kiểm tra loại bỏ khí gas. |
H91 | Lỗi sự cố chuyển động đỉnh DC, bản mạch HP, đơn vị HP |
H92 | Lỗi quạt làm mát, đường làm mát, mô tơ quạt làm khô. Sự cố bảo vệ qúa tải nhiệt độ IPM |
H93 | Lỗi đầu nối cảm ứng độ nóng hút đẩy khí, đơn vị HP. |
H94 | Lỗi sự cố cảm ứng IPM, bản mạch HP. |
H95 | Lỗi đầu nối cảm ứng nhiệt độ gió lạnh, đơn vị HP. |
H96 | Lỗi đầu nối cảm ứng nhiệt độ ngưng kết, đơn vị HP. |
H97 | Lỗi đầu nối cảm ứng độ nước, đơn vị HP. |
H98 | Lỗi sự cố thông báo. |
H99 | Lỗi sự cố doreinponpu thoát nước quá tải nguồn điện. |
HA0 | Lỗi sự cố doreinponpu thoát nước. |
HA1 | Lỗi bơm thoát nước HA1, HA2. |
U10 | Lỗi sự cố bất thường xảy ra ở thanh kim loại cố định. |
U11 | Lỗi cố không có nước. |
HA1 | Lỗi bơm thoát nước HA1, HA2. |
U10 | Lỗi sự cố bất thường xảy ra ở thanh kim loại cố định. |
U11 | Lỗi cố không có nước. |
U12 | Lỗi sự cố về mở cửa máy giặt. |
U13 | Sự cố mất cân bằng (blance), bỏ bớt quần áo, thiết lập mực nước. |
U14 | Sự cố về cung cấp nước, quên mở van cấp nước |
U15 | Lỗi cảm biến nhiệt. |
U16 | Lỗi sự cố sai lệch bộ lọc(filter) |
U17 | Lỗi vòng quay. |
U18 | Lỗi về thiết bị lọc nước. |
U21 | Lỗi thời gian thiết lập. |
U22 | Lỗi hệ thống thiết lập. |
U25 | Lỗi cân bằng máy giặt. |
4. Hướng dẫn cách sử dụng máy giặt hiệu quả
4.1. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Mỗi loại thiết bị điện tử đều có hướng dẫn sử dụng đi kèm khi mua thiết bị và máy giặt cũng không ngoại lệ. Bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng cho từng loại máy giặt. Bởi khi bạn bỏ qua bước này bạn sẽ khó khăn trong việc sử dụng máy giặt. Dẫn đến việc hiệu quả sử dụng không cao và khó khăn trong việc sửa máy giặt National.
4.2. Phân loại chất liệu quần áo trước khi giặt
Các máy giặt hiện nay có rất nhiều chế độ từ giặt nhanh, giặt mạnh, giặt nhẹ. Chế độ giặt các vết bẩn cứng đầu hay chế độ giặt vải tơ tằm…. Vì vậy bạn cần phân loại quần áo để chọn chế độ giặt hợp lý giúp máy hoạt động tốt hơn.
4.3. Chọn loại bột giặt chuyên dùng phù hợp cho máy giặt
Trên thị trường có rất nhiều loại bột giặt khác nhau. Có loại nước giặt chuyên dùng cho máy giặt cửa trước như OMO Matic, bột giặt Ariel… Có loại nước giặt chuyên dùng cho máy giặt cửa trên. Vì vậy, bạn cần xem xét và sử dụng loại bột giặt phù hợp với máy giặt nhà bạn.
4.4. Kiểm soát lượng nước cấp vào máy
Khi sử dụng máy giặt lượng nước cung cấp vào máy rất quan trọng. Vì nếu lượng nước quá yếu sẽ ảnh hưởng đến khả năng vận hành của máy.
4.5. Lưu ý khi giặt bằng nước nóng
Khi bạn giặt đồ bằng nước nóng thì tốt nhất nên để ở khoảng 40 độ C. Nhiệt độ này sẽ giúp bột giặt ngấm nhanh vào quần áo, đánh bay các vết bẩn dễ dàng.
[external_link offset=2]
4.6. Kiểm tra vệ sinh máy giặt thường xuyên – sửa máy giặt National
Kiểm tra vệ sinh, bảo trì bảo hành máy giặt thường xuyên. Là công việc mà các bạn phải làm để bảo quản và phát hiện kịp thời các lỗi nhỏ để sửa chữa.
Việc kiểm tra vệ sinh máy giặt còn giúp máy tăng thêm tuổi thọ và hoạt động tốt hơn.
Trung tâm điện lạnh Limosa là một trong những trung tâm có uy tín luôn mong muốn có cơ hội được phục vụ quý khách hàng tại mọi nơi trong thành phố Hồ Chí Minh. Qúy khách có nhu cầu sửa máy giặt National xin liên hệ hotline hoặc truy cập website limosa.vn để nhận được sự tư vấn nhiệt tình của đội ngũ chăm sóc khách hàng nhé!
(*) Xem thêm:
>>> Vệ sinh máy giặt National
[external_footer]