Điều hòa Chigo 1 chiều 12.000BTU CVAS12CNAA/WAA

Bài viết Điều hòa Chigo 1 chiều 12.000BTU CVAS12CNAA/WAA

Máy điều hòa Chigo CVAS12CNAA/WAA công suất 12000BTU 1 chiều thương hiệu máy điều hòa hàng đầu đến từ Trung Quốc kiểu dáng mẫu mã đẹp chắc chắn cùng với chính sách bảo hành ưu việt: máy 2 năm và máy nén 5 năm giúp bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.

[external_link_head]

Điều hòa Chigo 1 chiều 12.000BTU CVAS12CNAA/WAA

Điều hòa Chigo nói chung và máy điều hòa Chigo CVAS12CNAA/WAA nói riêng thuộc dòng phân khúc giá rẻ nhất, khi giá máy chỉ tương đương với Midea. Khi đó mua máy điều hòa Giá rẻ bạn có thêm sự lựa chọn đó chính là Chigo

Với công suất 12.000BTU (1.5HP) điều hòa Chigo CVAS12CNAA/WAA phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 20m2.

Điều hòa Chigo với nhiều tính năng và công nghệ nổi bật như:

Miệng thổi khí 3600 (tùy chọn)

[external_link offset=1]

Miệng thổi khí 3600 giúp làm lạnh đồng đều, nhanh & trong phạm vi rộng, mang lại sự thoải mái cho mọi người khi bước vào phòng.

Tự động khởi động lại

Nếu máy bị ngừng đột ngột vì nguồn bị ngắt, máy điều hòa sẽ tự khởi động lại chế độ được đặt trước đó một khi có điện trở lại.

Làm sạch thông minh

Ở chế độ chờ, nhấn nút làm sạch thông minh, sau đó máy điều hòa sẽ làm sạch bụi trên bộ bay hơi với nước ngưng tụ & tự động thổi bộ bay hơi cho khô. Toàn bộ quá trình có thể được hoàn tất trong sáu phút.

Như vậy giờ đây mua máy điều hòa 1 chiều 12000BTU giá rẻ bạn sẽ nghĩ ngay đến Chigo CVAS12CNCA

Thống số kỹ thuật Điều hòa Chigo 1 chiều 12.000BTU CVAS12CNAA/WAA

Điều hòa Chigo CVAS12CNCA
Nguồn điện V/Hz/Ph 220-240/50/1
Công suất Làm lạnh Btu 12000
W 3500
Tiêu thụ điện  W 1150
Dòng điện định mức A 5.1
EER W/W 3.04
Lưu lượng gió m3/h 500
Độ ồn Dàn lạnh dB 29~39
Dàn nóng dB 54
Kích thước dàn Dàn lạnh mm 800×280×190
Dàn nóng mm 812×540×256
kích thước bao bì Dàn lạnh mm 865×358×275
Dàn nóng mm 920×595×335
Khối lượng tịnh IDU/ODU kg 10/34
Tổng trọng lượng IDU/ODU kg 12/38
Công suất tải 40’HQ Set 268

Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Chigo 1 chiều 12.000BTU CVAS12CNAA/WAA

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ                200.000
1.2 Công suất 18.000BTU Bộ                250.000
1.3 Công suất 24.000BTU Bộ                300.000
1.4 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) Bộ                250.000
1.5 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                150.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                160.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                190.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                200.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ                  90.000
3.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Bộ                120.000
3.3 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU (Giá Đại)                  160.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2×1.5mm Trần Phú Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2×2.5mm Trần Phú Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Attomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                250.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

[external_link offset=2]

– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở

– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Banhangtaikho.com.vn – Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng 

[external_footer]

Alternate Text Gọi ngay