Điều hòa Chigo 1 chiều 18.000BTU CVAS18CNAA/WAA giá rẻ, chính hãng
Bài viết Điều hòa Chigo 1 chiều 18.000BTU CVAS18CNAA/WAA
Máy điều hòa Chigo 18000BTU (2.0HP) 1 chiều CVAS18CNAA/WAA sản phẩm được sản xuất và nhập khẩu chính hãng từ Trung Quốc trên dây truyền công nghệ hiện đại với quy mô lớn thuộc top 10 trên thế giới.
[external_link_head]
Điều hòa Chigo tuy là thương hiệu mới vào thị trường nước ta nhưng được đánh giá kiểu dáng đẹp mắt, chắc chắn máy chạy khá êm cùng chính sách bảo hành vượt trội so với các hãng điều hòa giá rẻ hiện nay. Thời gian bảo hành máy 2 năm, máy nén 5 năm điều này cho thấy sự cam kết uy tín về chất lượng của Chigo mang lại niềm tin cho khách hàng.
Với lợi thế là nhà sản xuất máy điều hòa vì thế Chigo đã tích lũy được kinh nghiệm sản xuất, nâng cao tích hợp nhiều công nghệ vượt trội tạo ra sản phẩm với chất lượng tốt giá rẻ nhất.
Miệng thổi khí 360 (tùy chọn)
Miệng thổi khí 360 giúp làm lạnh đồng đều, nhanh & trong phạm vi rộng, mang lại sự thoải mái cho mọi người khi bước vào phòng.
[external_link offset=1]
Làm sạch thông minh
Ở chế độ chờ, nhấn nút làm sạch thông minh, sau đó máy điều hòa sẽ làm sạch bụi trên bộ bay hơi với nước ngưng tụ & tự động thổi bộ bay hơi cho khô. Toàn bộ quá trình có thể được hoàn tất trong sáu phút.
Máy nén nổi tiếng thế giới
Máy nén quay kép có thể giảm rung & tiếng ồn trong suốt quá trình hoạt động, giúp việc điều hòa không khí ít tiếng ồn hơn & hiệu quả hơn.
Giá máy điều hòa Chigo 18000BTU 1 chiều CVAS18CNAA/WAA rẻ nhất hiện nay, thậm chỉ rẻ hơn Midea MSMA-18CR gần 500.000 đồng / sản phẩm.
Như vậy: Máy điều hòa Chigo chất lượng tốt, giá rẻ, kết hợp chính sách bảo hành dài hạn đây chính là lợi thế rất lớn của Chigo trên thị trường.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Chigo 1 chiều 18.000BTU CVAS18CNAA/WAA
Điều hòa Chigo | CVAS18CNCA | ||
Nguồn điện | V/Hz/Ph | 220-240/50/1 | |
Công suất | Làm lạnh | Btu | 18000 |
W | 5300 | ||
Tiêu thụ điện | W | 1750 | |
Dòng điện định mức | A | 7.7 | |
EER | W/W | 2.91 | |
Lưu lượng gió | m3/h | 900 | |
Độ ồn | Dàn lạnh | dB | 42~46 |
Dàn nóng | dB | 54 | |
Kích thước dàn | Dàn lạnh | mm | 900×292×215 |
Dàn nóng | mm | 812×256×540 | |
kích thước bao bì | Dàn lạnh | mm | 983×377×300 |
Dàn nóng | mm | 920×335×595 | |
Khối lượng tịnh | IDU/ODU | kg | 13/38 |
Tổng trọng lượng | IDU/ODU | kg | 15/42 |
Công suất tải | 40’HQ | Set | 240 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Chigo 1 chiều 18.000BTU CVAS18CNAA/WAA
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 150.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 190.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 200.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU (Giá Đại) | 160.000 | ||
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
[external_link offset=2]
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Banhangtaikho.com.vn – Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
[external_footer]