Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Toshiba

Có mặt tại Nước Ta từ những năm 1990. Trãi qua hơn 25 năm qua, máy lạnh Toshiba đã khẳng định chắc chắn vị thế của mình bằng những loại sản phẩm chất lượng cao, được phần đông người tiêu dùng Nước Ta yêu thích. Ngoài độ bền tiêu biểu vượt trội, trong những năm gần đây, hãng sản xuất máy lạnh Toshiba liên tục cho sinh ra những mẫu sản phẩm công nghệ cao cấp, chất lượng hảo hạng .
Trong đó tính năng tự nhận ra sự cố trải qua điều khiển và tinh chỉnh ( remoter ) giúp người sử dụng biết máy bị lỗi hư hỏng đơn cử trong quy trình sử dụng được nhìn nhận rất cao .

 

tra-cuu-ma-loi-may-lanh-toshiba

Sau đây các chuyên gia sửa chữa, bảo trì vệ sinh máy lạnh – Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức xin gửi đến các bạn cách tra cứu bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Toshiba. Hy vọng thông qua bài viết này, chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu rõ cụ thể sự cố nếu không may máy lạnh xảy ra trục trặc ngoài ý muôn, góp phần tiết kiệm chi phí sửa chữa máy lạnh của mình.

1. Cách tra cứu mã lỗi máy lạnh Toshiba .

Bạn hướng remoter về bộ cảm ứng dàn lạnh, dùng đầu bút bi nhấn giữ nút CHK trên remoter cho đến khi màn hình hiển thị hiển thị hai số không ( 00 ) .
Nhấn tiếp nút lên / xuống ( trong vùng thiết lập thời hạn { timer } ). Mỗi lần như vậy trên màn hình hiển thị sẽ hiển thị lần lượt những mã lỗi, đồng thời dàn lạnh sẽ phát ra tiếng ” bíp ” và đèn timer nhấp nháy liên tục. Cho đến lúc xác lập đúng lỗi, lúc này dàn lạnh sẽ phát ra tiếng ” Bíp ” trong vòng 10 giây và toàn bộ những đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy. Mã lỗi hiện trên màn hình hiển thị chính là lỗi hư hỏng của máy gặp phải .

bang-ma-loi--may-lanh-toshiba

 

000C:    Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

000D:    Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0011:     Lỗi moto quạt

0012:     Lỗi PC board

0013:     Lỗi nhiệt độ TC

0021:     Lỗi hoạt động IOL

0104:     Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

0105:    Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng

010C:    Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

010D:    Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0111:     Lỗi môtơ quạt dàn lạnh

0112:     Lỗi PC board dàn lạnh

0214:     Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp

0216:     Lỗi vị trí máy nén khí

0217:     Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí

0218:     Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở

0219:     Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở

021A:    Lỗi môtơ quạt dàn nóng

021B:     Lỗi cảm biến TE

021C:     Lỗi mạch drive máy nén khí

0307:     Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

0308:     Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

0309:     Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

031D:     Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor

031E:     Nhiệt độ máy nén khí cao

031F:     Dòng máy nén khí quá cao

04:       Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh

05:       Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng

07:       Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng

08:       Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều

09:       Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động

0B:       Lỗi mực nước ở dàn lạnh

0C:       Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

0D:       Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0E:       Lỗi cảm biến Gas

0F:       Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ

11:       Lỗi quạt dàn lạnh

12:      Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh

13:       Thiếu Gas

14:       Quá dòng mạch Inverter

16:      Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén

17:       Lỗi mạch phát hiện dòng điện

18:       Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch

19:      Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch

20:      Áp suất thấp

21:       Áp suất cao

25:      Lỗi mô tơ quạt thông gió

97:      Lỗi thông tin tín hiệu

98:      Trùng lặp địa chỉ

99:      Không có thông tin từ dàn lạnh

1A:      Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng

1B:      Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng

1C:      Lỗi truyền động bộ nén cục nóng

1D:      Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động

1E:      Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao

1F:      Bộ nén bị hỏng

B5:      Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp

B6:      Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao

B7:      Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

EF:      Lỗi quạt gầm phía trước

TEN:      Lỗi nguồn điện quá áp.

Trên đây là Bảng mã lỗi khá đầy đủ của dòng máy lạnh Toshiba. Khi máy lạnh bị lỗi, nếu những bạn cần thợ sửa chữa thay thế máy lạnh giỏi, nhiều kinh nghiệm tay nghề .

Vui lòng liên hệ đến số điện thoại 0906 650 843

Thương Mại Dịch Vụ thay thế sửa chữa máy lạnh – Điện Lạnh Tâm Đức luôn cung ứng mọi như cầu của bạn trong thời hạn nhanh nhất. Chất lượng hiệu suất cao cao nhất .

Điện Lạnh Tâm Đức – Cho bạn toàn vẹn niềm tin .

Tham khảo thêm bài: Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Daikin hoặc Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Panasonic.

Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Toshiba

Alternate Text Gọi ngay