Mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin, Panasonic, National, Fujitsu… nội địa Nhật

Mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin, Panasonic, National, Fujitsu… nội địa Nhật

Thứ tư, 10/3/2021, 13:35 (GMT+7)

Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa – máy lạnh Daikin,
Panasonic, Mitsubishi, Toshiba, Sharp, National, Fujitsu,
Hitachi… nội địa Nhật
dưới đây sẽ giúp những khách hàng
đang sử dụng các dòng điều hòa nội địa trên dễ dàng nắm bắt được
nguyên nhân khi thiết bị của mình gặp trục trặc.

Mã lỗi điều hòa Daikin nội địa

Mã lỗi điều hòa Đaikin nội địa

  1. A1: Lỗi kết nối kết nối, bản mạch.

  2. A3: Bơm thoát nước hoặc bơm nổi bị lỗi,
    hỏng, làm tắc nghẽn đường ống.

  3. A5: Bộ trao đổi nhiệt bụi bẩn, tắc nghẽn,
    ngắn mạch.

  4. A6: Lỗi động cơ quạt trong, lỗi bảng điều khiển
    dàn lạnh.

  5. A7: Lỗi lỗ trục vít động cơ, cánh đảo, cảm
    biến độ ẩm, chuyển đổi nổi bị lỗi, đường ống bị tắc.

  6. AH: Lỗi điện cực ion âm dàn lạnh.

  7. C3: Cảm biến mức nước bị lỗi.

  8. C4, C5: Bộ cảm biến nhiệt độ trao đổi
    nhiệt trong nhà bị lỗi, lỗi trong bảng điều khiển dàn lạnh.

  9. C7: Màn trập hoạt động bất thường làm giảm
    tốc động cơ.

  10. C9: Nhiệt độ dàn lạnh bất thường, lỗi nối,
    lỗi trong bảng điều khiển dàn lạnh.

  11. CA: Lỗi quạt tạo gió dàn lạnh.

  12. CC: Cảm biến độ ẩm kết nối không thành
    công tới bảng điều khiển.

  13. CH: Cảm biến khí kết nối không thành công
    tới bảng điều khiển.

  14. CJ: Lỗi cảm biến điều khiển từ xa.

  15. E0: Lỗi thiết bị bảo vệ dàn nóng.

  16. E1: Lỗi board dàn nóng.

  17. E3: Áp suất cao bất thường.

  18. E4: Lỗi cảm biến, ngắt kết nối, áp suất
    thấp, ống dẫn chất làm lạnh. 

  19. E5: Lỗ máy nén, hỏng bảng biến tần, không
    đủ chất làm lạnh, hỏng van ổn định.

  20. E6: Lỗi máy nén.

  21. E7: Lỗi động cơ quạt dàn nóng.

  22. E8: Quá dòng máy nén biến tần.

  23. E9: Lỗi van tiết lưu điện tử.

  24. EA: Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc
    nóng/lạnh.

  25. F3: Lỗi nhiệt độ đầu đẩy.

  26. F6: Áp suất cao bất thường hoặc dư môi
    chất lạnh.

  27. H0: Lỗi dàn nóng.

  28. H3: Lỗi công tắc cao áp (HPS).

  29. H4: Lỗi công tắc hạ áp (LPS).

  30. H5: Lỗi cảm biến quá tải của động cơ máy
    nén.

  31. H6: Lỗi cảm biến bảo vệ vị trí.

  32. H7: Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn
    nóng.

  33. H8: Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt máy nén
    (CT).

  34. H9: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài
    dàn nóng.

  35. HC: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng).

  36. J3: Lỗi cảm biến nhiệt độ
    đầu đẩy.

  37. J5: Lỗi cảm biến nhiệt độ gas hồi dàn
    nóng.

  38. J6: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi
    nhiệt.

  39. J9: Lỗi cảm biến nhiệt độ (mạch gas).

  40. JA, JC: Lỗi về cảm biến cao áp.

  41. L1: Lỗi bo mạch biến tần.

  42. L3, L4: Nhiệt độ hộp điện, cánh tản nhiệt
    nóng bất thường.

  43. L5: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu
    ra DC).

  44. L6: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu
    ra AC).

  45. L8: Lỗi quá dòng máy nén biến tần.

  46. L9: Lỗi khởi động máy nén biến tần.

  47. LC: Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều
    khiển, bo mạch biến tần với quạt gió.

  48. P1: Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo
    mạch biến tần.

  49. P3: Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện.

  50. P4: Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản
    nhiệt.

  51. P9: Lỗi mô tơ quạt hút ẩm.

  52. PA: Bình môi chất trong quá trình nạp môi
    chất tự động.

  53. PH: Nhiệt độ đầu ra của quạt hơi ẩm là bất
    thường.

  54. PJ: Lỗi bộ điều khiển.

  55. U7: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn
    nóng.

  56. U8: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và
    dàn lạnh.

  57. UA: Lỗi nguồn dàn nóng/lạnh.

  58. UF: Hệ thống chưa được cài đặt.

  59. UJ: Lỗi kết nối với phụ kiện.

  60. 00: Độ ẩm không tăng lên để thiết lập giá
    trị, bộ phận làm ẩm không thấm.

Mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa

Mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa

  1. E2: Lỗi đường thoát nước, cảm biến drain, máy
    bơm, hệ thống thoát nước mạch.

  2. E3: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh.

  3. E4: Lỗi cảm biến đường ống nước.

  4. E5: Lỗi điều khiển từ xa, hệ thống dây điện,
    bảng board dàn lạnh.

  5. E6: Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng – dàn
    lạnh.

  6. E9: Lỗi cánh cửa điều chỉnh hướng gió.

  7. E10: Cảm biến bức xạ gặp sự cố.

  8. E11: Lỗi cảm biến ẩm dàn lạnh.

  9. E13: Lỗi hệ thống bảo vệ quá dòng, mất
    pha, điện áp, máy nén khí, contactor điện từ.

  10. E15: Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh.

  11. E16: Lỗi công tắc cao áp dàn nóng.

  12. E17: Gặp vấn đề với bộ cảm biến nhiệt độ
    không khí bên ngoài.

  13. E18: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống dàn
    nóng.

  14. F11: Lỗi van 4 chiều của hệ thống sưởi và
    làm mát.

  15. F13: Lỗi quá nhiệt dàn lạnh.

  16. F14: Lỗi điện áp dàn lạnh.

  17. F16: Các chuyển mạch làm mát và ẩm gặp vấn
    đề.

  18. F17: Lôi đóng băng bất thường.

  19. F18: Lỗi mạch khô.

  20. F19: Lỗi mạch chuyển đổi nóng – lạnh.

  21. F83: Đây là sự bảo vệ của các quá nhiệt
    lạnh nóng.

  22. F90: Lỗi kết nối PFC, bảng điều khiển PFC,
    điều khiển tàu không ngoài trời.

  23. F91: Rò rỉ môi chất làm lạnh. 

  24. F93: Lỗi máy nén.

  25. F95: Lỗi hệ thống cảm biến làm mát.

  26. F96: Lỗi IPM bảo vệ dàn nóng.

  27. F97: Lỗi quá nhiệt máy nén.

  28. F98: Lỗi an toàn hệ thống.

  29. F99: Lỗi bóng bán dẫn, máy nén, board dàn
    nóng.

  30. H14: Lỗi ngắt kết nối cảm biến hút của dàn
    lạnh.

  31. H15: Lỗi cảm biến nhiệt máy nén dàn
    nóng.

  32. H16: Lỗi CT dàn nóng.

  33. H19: Lỗi động cơ quạt dàn lạnh.

  34. H20: Suy mạch board dàn lạnh.

  35. H23, H24: Lỗi bộ cảm biến trao đổi nhiệt
    trong nhà.

  36. H25: Vấn đề với bộ lọc không khí.

  37. H26: Lỗi máy phát ion âm dàn lạnh.

  38. H27: Vấn đề với bộ cảm biến không khí bên
    ngoài, suy board dàn nóng.

  39. H28, H29: Vấn đề với bộ cảm biến trao đổi
    nhiệt ngoài trời. 

  40. H30: Lỗi cảm biến xả bất thường, hỏng cảm
    biến xả, suy board dàn nóng.

  41. H31: Lỗi bộ cảm biến độ ẩm trong nhà.

  42. H33: Lỗi kết nối điện áp.

  43. H34: Lỗi tản nhiệt cảm biến.

  44. H50: Quạt thông gió gặp sự cố.

  45. H51: Khóa vòi phun làm sạch bộ lọc gặp sự
    cố.

  46. H52: Lỗi bộ lọc.

  47. H53: Lỗi bộ cảm biến nhiệt độ lạnh
    nóng.

  48. H54: Lỗi mạch điều khiển máy lạnh.

  49. H56: Lỗi cửa gió.

  50. H59: Lỗi cảm biến hồng ngoại.

  51. H67: Lỗi hệ thống Nanoe.

  52. H69: Lỗi cảm biến mặt.

  53. H70: Lỗi cảm biến bức xạ mặt trời.

  54. H96: Hở van ba chiều.

  55. H97: Khóa động cơ quạt dàn nóng.

  56. H98: Lọc hút, bộ trao đổi nhiệt bị bẩn,
    nghẹt.

  57. H99: Lọc hút, bộ trao đổi nhiệt bẩn, bị
    tắc, thiếu nhiên liệu.

Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi nội địa

Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi nội địa

  1. E0,  E1,  E2,  E3,  E4, E5:
    Lỗi truyền/nhận điều khiển từ xa. Thiết lập chính/thứ cấp bị lỗi,
    sự thất bại mạch điều khiển/truyền nhận từ xa.

  2. E6, E7, E8, E9: Liên hệ sự thất bại của dây kết
    nối nội bộ và bên ngoài. 

  3. EA, EB: Sự kết nối bên trong/bên ngoài gây ra
    bất thường. 

  4. EC: Lỗi đường dây kết nối nội bộ và bên
    ngoài.

  5. ED: Lỗi giao tiếp nối tiếp, ngắt ngoài kết nối,
    ban ngoài trời hoặc lỗi M-NET board.

  6. EE: Sự kết hợp bên trong và bên ngoài bất
    thường, dàn lạnh không tương thích với môi chất lạnh.

  7. F1: Phát hiện pha ngược.

  8. F2: Phát hiện sự thất bại của pha. 

  9. F3: Công tắc áp suất thấp mở.

  10. F4: Nhiệt nóng bên trong. 

  11. F7: Phát hiện pha ngược.

  12. F9: Hai hoặc nhiều kết nối mở. 

  13. P1: Lỗi cảm biến hút, lỗi nhiệt điện trở (nhiệt
    độ phòng chịu được 4 đến 6 kΩ), lỗi tiếp điểm nối.

  14. P2: Lỗi cảm biến đường ống, nhiệt điện trở
    (nhiệt độ phòng chịu được 4 đến 6 kΩ), lỗi tiếp điểm nối.

  15. P3: Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng – lạnh.

  16. P4: Lỗi cảm biến thoát nước, hoạt động chuyển
    mạch nổi.

  17. P5: Bơm chìm bất thường, drain-up mecha lỗi,
    drain cảm biến bề mặt cảm biến phát hiện vấn đề.

  18. P6: Hoạt động làm lạnh quá mức bảo vệ, mạch
    ngắn, bộ lọc không khí bị tắc, quạt trong nhà bị lỗi.

  19. P7: Lỗi hệ thống. 

  20. P8: Áp suất dàn nóng cao.

  21. P9: Lỗi cảm biến đường ống.

  22. U1: Áp suất cao, ngắn mạch, trao đổi nhiệt bẩn,
    lọc không khí tắc nghẽn.

  23. U2: Thiếu chất làm lạnh, hỏng nhiệt.

  24. U3: Lỗi nạp nhiệt. 

  25. U4: Cảm biến ống ngoài trời bất
    thường. 

  26. U5: Nhiệt bức xạ tấm bất thường, lỗi nhiệt độ
    môi trường xung quanh.

  27. U6: Quá tải máy nén, nguồn điện giảm xuống
    dưới 180V.

  28. U9: Điện áp bất thường.

  29. UA, UB: Cầu chì thổi.

  30. UC: Lỗi máy nén, hoạt động bảo vệ máy nén, lỗi
    module nguồn.

  31. UD: Lỗi máy phát điện ngoài trời, ngắn
    mạch, bảo vệ hoạt động quá tải.

  32. UE: Áp suất cao bất thường, tắc nghẽn bộ lọc
    không khí.

  33. UF: Lỗi máy nén. 

  34. UH: Lỗi cảm biến hiện tại, ngắt kết nối,
    vấn đề mạch điều khiển 52C.

  35. UL: Áp suất thấp bất thường, thiếu chất làm
    lạnh, rò rỉ khí, tắc nghẽn mạch lạnh.

Mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa

Mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa

  1. 04: Lỗi kết nối giữa mặt lạnh và cục nóng.

  2. 08: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, cuộn coil, van
    đảo chiều.

  3. 09: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi bảng mặt
    lạnh.

  4. 0B: Lỗi tiếp xúc điểm hoặc các nút nhấn tại mặt
    lạnh.

  5. 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ trong nhà.

  6. 0D: Cảm biến của mặt lạnh bị lỗi.

  7. 12: Lỗi bảng mạch dàn lạnh.

  8. 13: Thiếu gas.

  9. 14: Quá nhiệt tại cục nóng.

  10. 15: Lỗi tại điều khiển.

  11. 17: Phát hiện dòng điện bất thường.

  12. 18: Lỗi cảm biến cục nóng.

  13. 19: Lỗi cảm biến đường hồi và đường đẩy.

  14. 1C/1D/1F: Lỗi bảng, kiểm tra nhiệt độ cục
    nóng.

  15. 1E: Lỗi bảng cục nóng, lỗi nhiệt độ tăng
    cao.

  16. 21: Thừa gas, lỗi nhiệt độ, áp suất cao.

  17. 99: Lỗi mất kết nối giữa nhiệt độ ngoài trời và
    trong nhà.

  18. B7: Lỗi các nhóm tiếp điểm.

  19. B5/B6: Rò rỉ gas, thiếu gas.

  20. EF: Lỗi quạt dàn lạnh.

  21. TEN: Lỗi dòng điện quá cao.

Mã lỗi máy lạnh Sharp nội địa

Mã lỗi máy lạnh Sharp nội địa

  1. E0: Sự cố bơm nước.

  2. E: Áp suất cao của máy nén.

  3. E2: Dàn lạnh của máy nén.

  4. E3: Áp suất thấp của máy nén.

  5. E4: Xả khí bảo vệ nhiệt độ cao của máy nén.

  6. E5: Quá tải máy nén.

  7. E6: Sự cố đường truyền.

  8. E8: Lỗi quạt dàn lạnh.

  9. E9: Tràn nước.

  10. F0: Sự cố của cảm biến môi trường dàn lạnh.

  11. F: Lỗi thiết bị cảm biến.

  12. F2: Lỗi cảm biến ngưng kết.

  13. F3: Hỏng cảm biến dàn nóng.

  14. F4: Sự cố của cảm biến khí xả.

  15. F5: Sự cố của bộ cảm biến ngoài trời.

  16. FF: Kết nối thông tin liên lạc bị lỗi không
    kiểm soát.

  17. EE: Nút bấm đang bị khóa.

  18. E720: Lỗi cảm biến tia laser(black).

  19. E721: Lỗi cảm biến tia laser(cyan).

  20. E722: Lỗi cảm biến tia laser(magenta).

  21. E723: Lỗi cảm biến tia laser(yellow).

  22. E724: Lỗi chùm laser(black).

  23. E725: Lỗi chùm laser(cyan).

  24. E726: Lỗi chùm laser(magenta).

  25. E727: Lỗi chùm laser(yellow).

  26. E730: Lỗi rom ICU.

  27. E790, E80, E811: Lỗi main.

  28. F12: Sự cố ra giấy.

  29. F10: Lỗi thông tin PCU.

  30. F110: Lỗi chủ yếu.

  31. F111: Lỗi quá trình.

  32. F115: Sự cố khay nâng.

  33. F119: Lỗi liên kết phía trước.

  34. F120: Lỗi liên kết phía sau.

  35. F170: Lỗi điều kiển PWB.

Mã lỗi điều hoà National nội địa

Mã lỗi điều hoà National nội địa

  1. E2: Lỗi cảm biến thoát nước, bơm, mạch thoát
    nước, khe hở dàn lạnh.

  2. E3: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. 

  3. E4: Lỗi cảm biến đường ống dàn lạnh.

  4. E5: Lỗi điều khiển từ xa.

  5. E6: Lỗi kết nối dàn nóng – lạnh.

  6. E9: Lỗi cửa gió có tiếng ồn bất thường, lỗi bộ
    điều hợp hướng gió, động cơ dàn lạnh.

  7. E10: Lỗi cảm biến bức xạ.

  8. E11: Lỗi cảm biến độ ẩm.

  9. E13: Lội hệ thống bảo vệ quá dòng, pha mở,
    điện áp, máy nén, contactor điện từ, thiếu dung môi.

  10. E15: Lỗi công tắc cao áp, bộ trao đổi nhiệt bị
    tắc, thổi, thiếu dung môi.

  11. E1: Điện áp bất thường, board dàn
    nóng.

  12. E17: Cảm biến nhiệt độ bên ngoài không bình
    thường. 

  13. E18: Cảm biến đường ống ngoài trời đơn vị là
    bất thường.

  14. F11: Lỗi van 4 chiều, cuộn dây, board dàn
    nóng. 

  15. F13: Dàn lạnh nóng bất thường.

  16. F14: Dàn lạnh nóng bất thường.

  17. F16: Lỗi kết nối dàn lạnh.

  18. F17: Dàn lạnh có hiện tượng đóng băng.

  19. F18: Lỗi mạch khô.

  20. F19: Điều hòa nóng bất thường.

  21. F83: Lỗi hệ thống bảo vệ quá nhiệt.

  22. F90: Lỗi PFC board dàn nóng. 

  23. F91: Chu kỳ làm lạnh là bất thường, rò rỉ chất
    lỏng, chu kỳ lạnh thất bại.

  24. F93: Lỗi máy nén, chất nền.

  25. F95: Bảo vệ áp suất cao khi làm mát bất
    thường.

  26. F96: Bảo vệ IPM hoạt động bất thường. 

  27. F97: Nhiệt độ của máy nén trở nên cao bất
    thường dẫn đến ngừng hoạt động.

  28. F98: Lỗi bảo vệ tổng dòng điện.

  29. F99: DC hoạt động bất thường chạm đỉnh mức cho
    phép.

  30. H11: Kết nối dàn nóng – lạnh thất bại.

  31. H14: Cảm biến hút trong nhà bất thường.

  32. H15: Cảm biến nhiệt độ máy nén ngoài trời là
    bất thường.

  33. H16: Ngắt kết nối CT dàn nóng, board dàn nóng
    bất thường.

  34. H19: Khóa động cơ quạt trong nhà, lỗi động cơ
    quạt trong nhà.

  35. H20: Có bất thường của mạch nóng trong
    nhà.

  36. H23, H24: Có bất thường của cảm biến trao đổi
    nhiệt trong nhà.

  37. H25: Nó là bất thường trong lọc không khí.

  38. H26: Ion máy phát điện là bất thường.

  39. H27: Lỗi cảm biến không khí bên ngoài, bản mạch
    dàn nóng.

  40. H28, H29: Lỗi cảm biến trao đổi ngoài trời là
    bất thường.

  41. H30: Cảm biến xả là bất thường. 

  42. H31: Cảm biến độ ẩm trong nhà là bất
    thường.

  43. H33: Kết nối các kết nối mô hình điện áp khác
    nhau là bất thường.

  44. H34: Cảm biến nhiệt bức xạ thành phần điện bất
    thường.

  45. H50: Động cơ quạt thông gió hoạt động bất
    thường.

  46. H51: Lỗi khóa vòi phun.

  47. H52: Lỗi bộ lọc.

  48. H53: Lỗi cảm biến nóng – lạnh.

  49. H54: Lỗi mạch điều khiển chất làm lạnh.

  50. H56: Cửa đảo gió hoạt động bất
    thường. 

  51. H59: Cảm biến hồng ngoại hoạt động bất
    thường.

  52. H67: Lỗi hệ thống Nanoe.

  53. H69: Cảm biến sàn hoạt động bất thường.

  54. H70: Lỗi cảm biến bức xạ.

  55. H96: Lỗi xác nhận mở hai, ba van.

  56. H97: Khóa động cơ quạt ngoài trời.

  57. H98: Lỗi bộ lọc hút trong nhà, bộ phận trao đổi
    nhiệt, tắc nghẽn.

  58. H99: Dàn lạnh đóng băng bất thường.

  59. 11H: Có lỗi đường truyền giữa cục nóng và cục
    lạnh.

  60. 12H: Công suất giữa cục nóng và cục lạnh khác
    nhau.

  61. 14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ trong phòng.

  62. 15H: Lỗi cảm biến nhiệt block.

  63. 16H: Nguồn điện tải máy nén rất thấp.

  64. 19H: Quạt dàn lạnh bị lỗi.

  65. 27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ.

  66. 28H: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.

  67. 33H: Kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh bị
    lỗi.

  68. 58H: Lỗi mạch PATROL.

  69. 59H: Lỗi mạch ECO PATROL.

  70. 97H: Lỗi quạt của cục nóng.

  71. 99H: Nhiệt độ cục lạnh quá thấp, có hiện tượng
    đóng băng.

  72. 90F: Lỗi trên mạch PFC ra block.

  73. 91F: Lỗi dòng tải block quá thấp.

  74. 93F: Lỗi tốc độ quay của block.

  75. 95F: Nhiệt độ cục nóng quá cao.

  76. 97F: Nhiệt độ máy nén quá cao.

  77. 98F: Dòng tải máy nén quá cao.

Mã lỗi điều hòa Fujitsu nội địa Nhật

Mã lỗi điều hòa Fujitsu nội địa Nhật

  1. 00: Lỗi truyền thông, kiểm tra điều khiển, mắt
    nhận.

  2. 01: Lỗi truyền thông, kiểm tra kết nối dàn
    nóng, dàn lạnh, dây tín hiệu.

  3. 02: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, kiểm tra
    cảm biến nhiệt độ dàn lạnh.

  4. 03: Cảm biến nhiệt độ phòng ngắn mạch.

  5. 04: Cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà
    mở.

  6. 05: Lỗi cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt
    trong nhà shortcircuited.

  7. 06: Cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt ngoài trời
    mở.

  8. 07: Lỗi cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt
    ngoài trời shortcircuit.

  9. 08: Lỗi kết nối nguồn điện.

  10. 09: Lỗi float chuyển đổi hoạt động.

  11. 0A: Cảm biến nhiệt độ ngoài trời mở.

  12. 0B: Cảm biến nhiệt độ ngoài trời ngắn mạch.

  13. 0C: Cảm biến nhiệt độ ống xả mở.

  14. 0D: Cảm biến nhiệt độ ống xả ngắn mạch.

  15. 0E: Lỗi áp lực cao ngoài trời bất
    thường.

  16. 0F: Lỗi nhiệt độ ống xả bất thường.

  17. 11: Kiểm tra main mạch.

  18. 12: Quạt dàn lạnh bất thường.

  19. 13: Tín hiệu dàn nóng bất thường.

Mã lỗi máy lạnh Hitachi nội địa

Mã lỗi máy lạnh Hitachi nội địa

  1. 01: Lỗi kích hoạt các thiết bị an toàn trong
    các dàn lạnh.

  2. 02: Lỗi kích hoạt các thiết bị an toàn
    trong các dàn nóng.

  3. 03: Lỗi truyền tín hiệu bất thường giữa
    các dàn lạnh và các dàn nóng.

  4. 04: Lỗi truyền tín hiệu bất thường giữa
    các biến tần và PCB1 ngoài trời và ISPM.

  5. 05: Lỗi hệ thống.

  6. 06: Lỗi điện áp quá mức thấp hoặc điện áp
    quá cao cho các biến tần.

  7. 07: Lỗi giảm khí thải hơi quá (FSVNE).

  8. 08: Lỗi nhiệt độ khí xả quá cao ở trên
    cùng của buồng máy nén.

  9. 09: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động
    cơ quạt ngoài trời cho FSN (E), FXN (E).

  10. 11: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt
    điện trở cho các dàn lạnh nhiệt độ khí vào (đầu vào nhiệt điện trở
    không khí).

  11. 12: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt điện trở
    cho nhiệt độ không khí trong nhà xả (không khí ra nhiệt điện
    trở).

  12. 14: Giảm khí thải hơi quá nhiệt độ đường ống
    khí đốt (trong nhà).

  13. 15: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt điện trở
    không khí Econofresh.

  14. 19: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ
    quạt trong nhà (RCI-Model).

  15. 19: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ
    quạt trong nhà (RPK-Model).

  16. 19: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động
    cơ quạt trong nhà (trừ RCI và RPK).

  17. 21: Lỗi hoạt động bất thường của cảm biến áp
    suất cao cho các dàn nóng.

  18. 22: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt điện trở
    cho nhiệt độ ngoài trời.

  19. 23: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt điện trở
    cho nhiệt độ khí xả trên đỉnh của máy nén buồng.

  20. 24: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt điện trở
    cho nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm.

  21. 26: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt điện trở
    cho nhiệt độ khí hút (hút máy nén nhiệt điện trở FSVNE).

  22. 29: Lỗi hoạt động bất thường của cảm biến áp
    suất thấp cho các dàn nóng.

  23. 30: Lỗi kết nối hệ thống dây điện không đúng
    (FXN (E) chỉ series).

  24. 31: Lỗi thiết lập khả năng không chính xác
    hoặc khả năng kết hợp giữa các dàn lạnh và các dàn nóng.

  25. 32: Lỗi hoạt động bất thường trong việc truyền
    tải của các dàn lạnh khác.

  26. 35: Lỗi thiết lập số dàn lạnh không đúng.

  27. 36: Lỗi kết hợp không đúng các dàn lạnh.

  28. 38: Lỗi hoạt động bất thường của các mạch bảo
    vệ (dàn nóng).

  29. 39: Lỗi hoạt động bất thường của máy nén.

  30. 43: Kích hoạt để bảo vệ hệ thống từ tỉ lệ nén
    thấp.

  31. 44: Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực
    hút quá cao.

  32. 45: Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả
    quá cao.

  33. 47: Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả
    quá thấp.

  34. 51: Hoạt động bất thường của máy biến áp
    hiện tại (0a phát hiện).

  35. 52: Kích hoạt để bảo vệ biến tần chống quá dòng
    tức thời (1).

  36. 53: Kích hoạt để bảo vệ ISPM.

  37. 54: Tăng nhiệt độ quạt biến tần.

  38. 56, 57, 58: Hoạt động bất thường của quạt
    bảo vệ động cơ.

  39. 96: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt điện trở
    cho các KPI (nhiệt điện trở nhiệt độ phòng).

  40. 97: Lỗi hoạt động bất thường của nhiệt điện trở
    cho KPI (ngoài trời nhiệt điện trở nhiệt độ).

  41. EE: Lỗi máy nén bảo vệ.

Như vậy, trên đây chúng tôi đã chia sẻ cho bạn tổng hợp mã lỗi
một số dòng điều hòa, máy lạnh nội địa Nhật. Nhìn chung, điều hòa
nội địa Nhật có khá nhiều ưu điểm về tính năng và độ bền nhưng nếu
không biết mua thì thường sẽ mua phải những sản phẩm lỗi, thường
xuyên phải sửa chữa. Và nếu bạn cảm thấy quá mệt mỏi với việc phải
liên tục gọi thợ đến nhà khắc phục hết lỗi này đến lỗi khác của
chiếc điều hòa nội địa Nhật thì cách tốt nhất là bạn nên mua điều
hòa thương hiệu Nhật được nhập khẩu chính hãng về Việt Nam trên
META. 

Bạn đang xem : Mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin, Panasonic, National, Fujitsu … trong nước Nhật
Chuyên mục : Điện lạnh
Nguồn : https://meta.vn/hotro/ma-loi-dieu-hoa-may-lanh-noi-dia-nhat-8104

Alternate Text Gọi ngay