Máy đo huyết áp Panasonic EW-BW10

Tính năng nổi bật:

– Màn hình LCD size lớn với cỡ chữ dễ đọc và ký tự 15 mm thuận tiện xem so với người cao tuổi, thị lực kém. Hiển thị rất đầy đủ 3 chỉ số : huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu và nhịp tim .

– Chức năng cảnh báo nhắc nhở huyết áp và nhịp tim không bình thường. Giá trị đo huyết áp chuẩn tiêu chuẩn quốc tế, hiệu quả đo dựa trên phân loại huyết áp của WHO / ISH .

– Tự động lưu trữ các giá trị đo hàng ngày với “chức năng bộ nhớ” tự động lưu trữ huyết áp và nhịp tim. Bộ nhớ tự động lưu trữ 90 lần đo. 

– Chỉ với hai cục pin sử dụng được 300 lần .
– Sản phẩm đo huyết áp trên cổ tay, tương thích với mọi đối tượng người tiêu dùng, kể cả người bị tiểu đường hay xơ vữa động mạch. Vòng tay sử dụng băng nén kháng khuẩn thuận tiện vệ sinh và kháng khuẩn .

Hướng dẫn sử dụng:

– Nên đo nhiều lần, hoàn toàn có thể nằm hoặc ngồi để làm thế nào băng quấn cánh tay ngang mức với tim, nghỉ tối thiểu năm phút trước khi khởi đầu đeo máy đo vào tay .
– Đo huyết áp cần thực thi trong trạng thái niềm tin tự do. Nếu đo ngồi, sống lưng phải thẳng, hai chân để trên sàn nhà ( không được bắt chéo chân ). Trong khi đo không nên chuyện trò. – Tay chọn đo nên là tay trái. Nếu ngồi đo thì nên để khuỷu tay thẳng, tốt nhất là đặt một chiếc gối nhỏ dưới khuỷu tay .
– Trong lúc đo, tay thả lỏng trọn vẹn, không được gồng hay nâng lên hạ xuống .
– Nếu máy đo báo lỗi hay huyết áp bị hoài nghi là không đúng chuẩn, chỉ được đo lại sau 15 phút .

Tham khảo chuẩn huyết áp chung:

Theo tiêu chuẩn phân loại của tổ chức triển khai y tế thế giới ( WHO ), so với người thông thường huyết áp tối ưu sẽ như sau : huyết áp tối đa ( hay còn gọi là huyết áp tâm thu ) dưới 120 mmHg và huyết áp tối thiểu ( hay còn gọi là huyết áp tâm trương ) dưới 80 mmHg. Hiện nay, chưa có tiêu chuẩn để phân loại huyết áp thấp, tuy nhiên nếu huyết áp tối đa mà thấp hơn 105 mmHg được coi là huyết áp thấp .
– Huyết áp tối đa từ 120 mmHg ~ 130 mmHg và huyết áp tối thiểu từ 80 mmHg ~ 85 mmHg được coi là huyết áp thông thường .
– Huyết áp tối đa từ 130 mmHg ~ 140 mmHg và huyết áp tối thiểu từ 85 mmHg ~ 90 mmHg được coi là huyết thông thường ( cao ) hay còn gọi là Pre-Hypertension .
– Huyết áp tối đa từ 140 mmHg ~ 160 mmHg và huyết áp tối thiểu từ 90 mmHg ~ 100 mmHg được coi là cao huyết áp thể nhẹ ( Mild Hypertension ) .
– Huyết áp tối đa từ 160 mmHg ~ trên 180 mmHg và huyết áp tối thiểu từ 100 mm Hg ~ trên 110 mmHg được coi là cao huyết áp thể thường ( Morderate – Hypertension ) .
– Huyết áp tối đa cao hơn 180 mmHg và huyết tối thiểu cao hơn 110 mmHg được coi là cao huyết áp nghiêm trọng ( Severe Hypertension ) .

Thông số kỹ thuật:

Thương hiệu

Panasonic

Model

EW-BW10-W

Chức năng bộ nhớ

90 lần

Cỡ chữ

15 mm

Nguồn pin

Pin AAA

Áp suất đúng mực

~ 3 mmHg

Tuổi thọ pin

Khoảng 300 lần ( Khoảng 3 tháng sử dụng 3 lần một ngày )

Kích thước vòng tay

Khoảng 12,5 đến 22,0 cm

Kích thước máy

Cao 6,9 x rộng 8,3 x sâu 3,4 cm

Trọng lượng

110 g ( không gồm có pin )

Kích thước hộp

Cao 10,8 x rộng 8,5 x sâu 8,0 cm

Alternate Text Gọi ngay