Mã lỗi máy lạnh Toshiba và cách khắc phục nhanh tại nhà không cần thợ

Xin san sẻ cùng bạn đọc bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba. Đây là bảng mã lỗi mới nhật update tháng 4/2020 do hãng Toshiba công bố. Với bảng error code này những kỹ thuật viên sửa chữa thay thế và cả người dùng nữa sẽ nhanh gọn xác lập được lỗi của máy lạnh khi có sự cố xảy ra .

Bài viết này, Cơ điện lạnh Bình Dương Xanh sẽ giúp các bạn nắm được cách kiểm tra cũng như tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba. Từ đó giúp bạn có thể yên tâm hơn trong quá trình sử dụng để đảm bảo an toàn và hiệu quả tối ưu nhất.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh, điều hòa Toshiba

Trên mỗi chiếc máy lạnh Toshiba, bên cạnh những công dụng thông dụng thì hãng còn trang bị thêm tính năng thông tin máy hư hỏng, bị lỗi gì trải qua tinh chỉnh và điều khiển từ xa. Mỗi một lỗi sẽ có mã riêng để người dùng hoàn toàn có thể nhận ra thuận tiện nhất .

Mã lỗi của máy lạnh điều hòa Toshiba chuẩn nhất

Để kiểm tra được mã lỗi điều hòa Toshiba các bạn tiến hành như sau:

Hướng remote (điều khiển) về bộ cảm biến dàn lạnh, dùng đầu bút bi hoặc tăm nhấn giữ nút CHECK (hoặc nút CHK) trên remote cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).
Tiếp tục nhấn nút có mũi tên lên/xuống (trong vùng cài đặt thời gian TIMER).

Mỗi lần như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời máy sẽ phát ra tiếng “bíp” và đèn timer nhấp nháy liên tục.

Mã lỗi hiện lên trên màn hình sẽ là lỗi mà điều hòa đang gặp phải
Sau đó hãy so sánh với bảng mã lỗi điều hòa máy lạnh Toshiba dưới đây để có thể xác định chính xác máy đang gặp phải vấn đề gì và tìm hướng giải quyết.

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp.

Mã lỗi
Diễn giải

Mã lỗi 000C
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 000D
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .

Mã lỗi 0011
Lỗi moto quạt .

Mã lỗi 0012
Lỗi PC board .

Mã lỗi 0013
Lỗi nhiệt độ TC .

Mã lỗi 0021
Lỗi hoạt động IOL .

Mã lỗi 0104
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng .

Mã lỗi 0105
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng .

Mã lỗi 010C
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 010D
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .

Mã lỗi 0111
Lỗi môtơ quạt dàn lạnh .

Mã lỗi 0112
Lỗi PC board dàn lạnh .

Mã lỗi 0214
Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp .

Mã lỗi 0216
Lỗi vị trí máy nén khí .

Mã lỗi 0217
Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí .

Mã lỗi 0218
Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở .

Mã lỗi 0219
Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở .

Mã lỗi 021A
Lỗi môtơ quạt dàn nóng .

Mã lỗi 021B
Lỗi cảm biến TE .

Mã lỗi 021C
Lỗi mạch drive máy nén khí .

Mã lỗi 0307
Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng .

Mã lỗi 0308
Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh .

Mã lỗi 0309
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh .

Mã lỗi 031D
Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor .

Mã lỗi 031E
Nhiệt độ máy nén khí cao .

Mã lỗi 031F
Dòng máy nén khí quá cao .

Mã lỗi 04
Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh

Mã lỗi 05
Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng .

Mã lỗi 07
Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng .

Mã lỗi 08
Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều .

Mã lỗi 09
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động .

Mã lỗi 0B
Lỗi mực nước ở dàn lạnh .

Mã lỗi 0C
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch .

Mã lỗi 0D
Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .

Mã lỗi 0E
Lỗi cảm biến Gas .

Mã lỗi 0F
Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ .

Mã lỗi 11
Lỗi quạt dàn lạnh .

Mã lỗi 12
Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh .

Mã lỗi 13
Thiếu Gas .

Mã lỗi 14
Quá dòng mạch Inverter .

Mã lỗi 16
Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.

Mã lỗi 17
Lỗi mạch phát hiện dòng điện .

Mã lỗi 18
Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch .

Mã lỗi 19
Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch .

Mã lỗi 20
Áp suất thấp .

Mã lỗi 21
Áp suất cao .

Mã lỗi 25
Lỗi mô tơ quạt thông gió .

Mã lỗi 97
Lỗi thông tin tín hiệu .

Mã lỗi 98
Trùng lặp địa chỉ .

Mã lỗi 99
Không có thông tin từ dàn lạnh .

Mã lỗi 1A
Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.

Mã lỗi 1B
Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng .

Mã lỗi 1C
Lỗi truyền động bộ nén cục nóng .

Mã lỗi 1D
Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động .

Mã lỗi 1E
Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.

Mã lỗi 1F
Bộ nén bị hỏng.

Mã lỗi B5
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.

Mã lỗi B6
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.

Mã lỗi B7
Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.

Mã lỗi EF
Lỗi quạt gầm phía trước.

Mã lỗi TEN
Lỗi nguồn điện quá áp.

Với 1 số ít lỗi đơn thuần những bạn hoàn toàn có thể kiểm tra và sửa chữa thay thế phụ tùng nếu thiết yếu, còn lại hãy nhờ tới sự tư vấn và tương hỗ của TT Bảo hành, nơi mua hàng để hoàn toàn có thể giải quyết và xử lý chúng một cách nhanh và hiệu suất cao nhất .

Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các mã lõi của các loại máy lạnh khác dưới đây. Trường hợp không tìm được mã lỗi hoặc bạn không xác định được mã lỗi của máy lạnh Toshiba hãy gọi cho kỹ thuật viên của chúng tôi để nhận hỗ trợ nhé.

Chuyên gia sửa máy lạnh Toshiba tại Bình Dương

Chúng tôi là công ty cơ điện lạnh Bình Dương Xanh. Chuyên gia sửa máy lạnh Toshiba Tỉnh Bình Dương uy tín và chuyên nghiệp. Gọi ngay cho chúng tôi nếu Bạn cần sửa máy lạnh cho mái ấm gia đình, công ty nhé .

Trụ Sở Chính: số 48 đường Hai Bà Trưng, KP.Đông B, P. Đông Hòa, TP Dĩ An, Bình Dương
Chi nhánh: 51 Đường Thống Nhất,P. Bình Thắng, Tp.Dĩ An, Bình Dương
Chi nhánh: 551/13 Nguyễn Ái Quốc – Phường Hố Nai 3, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai.
Chi nhánh: Số 17/A35, Khu Phố 3, Phường An Phú, TX Thuận An, Bình Dương
Chi nhánh: Số 19B đường số 12 khu hành chính Dĩ An, Dĩ An Bình Dương
Chi nhánh: 613/7 khu phố 8, Phường Phú Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0947 676 300

Alternate Text Gọi ngay