Các mẫu câu có từ ‘đèn pin’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Đèn pin, sắt, dây thừng .
The flashlights, the rebar, the rope .
2. Đèn pin ” Thắp sáng bóng đêm ” !

The Glow-in-the-Dark Flashlight!

3. Đưa tôi cái đèn pin của cậu.

Give me your flashlight .

4. Không có nến, chẳng có đèn pin.

Not a candle, not a flashlight .

5. Peder, đưa tôi cây đèn pin của anh.

give me your flashlight .

6. Uh, chàng F.B.I. yêu cầu anh thảy đèn pin lên trời.

Uh, the FBI requests that you toss your flashlight into the air .

7. Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.

And that’s a small torch from a broken flashlight .
8. Đèn pin, đài ( chạy bằng pin hoặc dây cót ) và pin dự trữ
Flashlight, radio ( battery or windup ), and spare batteries

9. May mắn thay, ông có và đưa cây đèn pin cho vị thuyền trưởng.

Fortunately, he did and made a present of it to the captain .

10. Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình.

When you point it downward, you see clearly what is immediately in front of you .

11. Vì bố biết con đã thức cả đêm đọc truyện tranh bằng cây đèn pin.

‘ Cause I knew you were up all night reading comics with a flashlight .

12. ● Đặt một đèn bàn hoặc đèn pin gần giường ngủ để bạn dễ với tới.

● Keep a lamp or a flashlight within reach when you are in bed .

13. Với các công cụ nhanh chóng, Edge biến thành thước kẻ, la bàn hoặc đèn pin.

With quick tools, the Edge transforms into a ruler, compass, or flashlight.

14. Nó sẽ gắn thêm đèn pin, thêm chút màu mè và tan biến vào tàn lửa.

It will engage the flashlight, imbue it with color and disappear in a firework of flames .

15. Chạy xuyên qua rừng, cô nhìn thấy Jess đang chạy tới ánh đèn pin của đội tìm kiếm.

Running into the forest, she sees Jess running toward the lights of the search party .

16. Chúng tôi đã mua một cái đèn pin có bộ pin rất lớn, và một cụm loa nhỏ.

We went a bought a flashlight with a very big battery, and a bunch of small speakers .

17. Khi còn nhỏ, tôi đã khám phá ra quyền năng kỳ diệu nơi một cây đèn pin nhỏ.

As a young boy I discovered amazing power in a small flashlight .

18. Nếu mình kiếm được một cái mô-tơ và một cái mũi khoan, một đèn pin, thì đầy đủ luôn.

Get a motor, a drill bit and a flashlight and we’d have it all .

19. Nhưng sự khám phá thú vị nhất có được khi tôi bấm cây đèn pin thật chặt trong lòng bàn tay mình.

But the most interesting discovery came when I pressed the flashlight firmly against the palm of my hand .

20. Mặt khác, kiểm thử hộp đen được cho là “đi bộ trong một mê cung tối tăm mà không có đèn pin“.

On the other hand, black-box testing has been said to be ” like a walk in a dark labyrinth without a flashlight. ”

21. Tôi vặn lại đèn pha lên, chụp lấy cây đèn pin, và sau khi xem xét chiếc xe, tôi quyết định rằng hành động đúng nhất của tôi là trở lại rừng.

I turned the headlights back on, grabbed our flashlight, and after looking the car over, decided that my best bet was to back into the forest .

22. Vị thuyền trưởng cố gắng hết sức lái chiếc tàu hướng tới ngọn đèn ở phía cao hơn trên bờ trong khi một thủy thủ cầm cây đèn pin mượn được rọi vào mũi tàu để thấy được đá nằm ở đằng trước.

The captain maneuvered the boat as best he could toward the one upper light on shore while a crewman held the borrowed flashlight over the bow, searching for rocks ahead .

23. Chiếc đèn pin thực sự có ích, với ánh sáng L.E.D, và pin kéo dài sáu tiếng. và hộp đồ ăn trưa chính là nơi phù hợp để đặt mọi thứ vào trong, và vài chiếc loa giúp khuếch đại âm thanh ở một mức đủ lớn.

The flashlight gives us this really intense, bright L.E.D., and six hours worth of rechargeable battery pack, and the lunch box is a nice little package in which you can put everything inside, and a bunch of mini speakers to sort of amplify the sound large enough .

24. Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0. 28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.

Like the others, I wear a flickering, cheap flashlight tied to my head with this elastic, tattered band, and I can barely make out the slick tree limbs holding up the walls of the three – foot square hole dropping hundreds of feet into the earth .

25. Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.

Like the others, I wear a flickering, cheap flashlight tied to my head with this elastic, tattered band, and I can barely make out the slick tree limbs holding up the walls of the three-foot square hole dropping hundreds of feet into the earth .

Alternate Text Gọi ngay