Các mẫu câu có từ ‘máy chiếu’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Phụ trách máy chiếu.

Projectionist .

2. Máy Chiếu Phim này bị mắc lỗi.

You know, this used to play viddys but the chip is corrupted.

3. Gã phụ trách máy chiếu đi ăn trưa.

The regular projector chap’s at lunch .

4. Nó là máy chiếu phim cũ của ông con.

It’s your grandpa’s old film projector .

5. Một máy chiếu phim hoạt động theo cách tương tự.

A movie projector works in a similar way .

6. Anh ta là người điểu khiển máy chiếu trong rạp hát.

He’s the projectionist at the theater .

7. Cô vừa có máy chiếu video và cả DVD gom lại.

You’ve got the VCR and DVD combo .

8. Loại máy chiếu này chỉ có 2 chiếc trên toàn thế giới.

There are only two of these projectors in the entire world .

9. Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn.

Oly carried the slide projector, while I lugged a 12 – volt car battery .

10. Chúng ta đã tìm được cách để lắp máy chiếu bóng ma vào buồng phản lực.

We managed to retrofit the phantom projector into a hyperdrive .

11. Đây là ở Takaungu — chúng tôi có một máy phát và một máy chiếu kỹ thuật số.

And this is in Takaungu — we’ve got a generator and a digital projector, and we’re projecting it up against a barn, and showing one of the movies that they made .

12. Ngày 31 tháng 5 năm 2012 Sony phát hành máy chiếu 3D VPL-VW1000ES 4K đầu tiên của thế giới máy chiếu tiêu dùng prosumer sử dụng hệ thống 4K UHDTV, với màn trập kính công nghệ 3D stereoscopic giá US $ 24,999.99.

On May 31, 2012, Sony released the VPL-VW1000ES 4K 3D Projector, the world’s first consumer-prosumer projector using the 4K UHDTV system, with the shutter-glasses stereoscopic 3D technology priced at US USD 24,999. 99 .

13. Tôi nghĩ đó là lý do tôi đặt tên thiết bị này là máy chiếu gắn liền đầu.

I think that’s why this is called a head – mounted projector, isn’t it ?

14. Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó.

The power for the projector came from a motorboat anchored in the nearby river .

15. Anh ấy bật nhẹ máy chiếu, phim tiếp tục chiếu và khán giả thì không biết gì cả.

He flips the projectors, movie keeps going and the audience has no idea .

16. Tôi không có máy chiếu nên tôi sẽ mô tả bằng động tác, các bạn hãy cố hình dung.

I don’t have any slides so I’m going to mime my visuals, so use your imaginations .

17. Máy chiếu này có điện khi nhân vật nam chính xuất hiện, nhưng chỉ trong một thời gian ngắn.

The planetarium has electricity when the protagonist arrives, but only for a short time .

18. Nó được tìm thấy trong một bộ sưu tập phim ảnh và máy chiếu ở Kyōto vào năm 2005.

It was discovered in a collection of films and projectors in Kyoto in 2005.

19. Digital Light Processing (DLP) là một loại công nghệ máy chiếu sử dụng một thiết bị kỹ thuật số Micromirror.

Digital Light Processing ( DLP ) is a type of projector technology that uses a digital micromirror device .

20. Máy chiếu cho bộ “Eureka Y”, không cần điện, có thể dùng đèn chạy bằng hóa chất a-xê-ti-len.

The “ Eureka Y ” slide projector could be run without electricity by using a carbide lamp .

21. Trong rạp chiếu phim, theo truyền thống, không có bất kỳ khoảnh khắc im lặng nào bởi vì âm thanh của máy chiếu.

And in cinema, traditionally, there was never a silent moment because of the sound of the projector .

22. Đây là máy vi tính của tôi được cài đặt với máy chiếu, và tôi để chiếc điều khiển Wii bên trên nó.

So here, I have my computer set up with the projector, and I have a Wii Remote sitting on top of it .

23. “Sprout Illuminator” có chức năng như một máy chiếu, camera, cảm biến chiều sâu, máy quét và chiếu ảnh bàn phím ảo trên TouchMat.

The ” Sprout Illuminator ” serves as a projector, camera, depth sensor and scanner, and projects an image, for example a virtual keyboard, on the TouchMat .

24. Bộ sưu tập gồm ba máy chiếu, mười một cel phim 35 mm và mười ba ống kính hình chiếu đèn lồng ma thuật.

The collection included three projectors, eleven 35 mm films, and thirteen glass magic lantern slides .

25. Chúng tôi phải để máy chiếu phim trong lòng để cho nó không bị xóc và rơi ra từng mảnh vì đường gồ ghề.

The projector had to be cushioned on our laps so that it would not shake apart from travel over the rough roads .

26. Thomas Edison đã phát triển máy hát, bóng đèn điện sáng duy trì lâu đầu tiên, và chiếc máy chiếu phim thông dụng đầu tiên.

Thomas Edison’s laboratory developed the phonograph, the first long-lasting light bulb, and the first viable movie camera .

27. Trong các máy chiếu rạp chiếu phim, chuyển động không liên tục thường được tạo ra bởi một cơ cấu man (cơ cấu chữ thập tiếng Malta).

In movie theater projectors, the intermittent movement is often produced by a Geneva drive ( Maltese cross mechanism ) .

28. Khác với các máy chiếu tiêu chuẩn, các tấm phim IMAX được chạy theo chiều ngang nên độ rộng của hình ảnh sẽ lớn hơn độ rộng của phim.

Unlike conventional projectors, the film runs horizontally so that the image width is greater than the width of the film .

29. Đến giữa năm 2006, có khoảng 400 rạp chiếu phim được trang bị máy chiếu kỹ thuật số độ phân giải 2K và con số này tăng dần theo từng tháng.

By mid 2006, about 400 theaters were equipped with 2K digital projectors with the number increasing every month .

30. Theo cách này, vào cuối thế kỷ 19, dòng sản phẩm bao gồm kính đeo mắt, kính hiển vi và ống nhòm, cũng như máy chiếu, thấu kính máy ảnh và màng ngăn máy ảnh.

In this manner, at the end of the 19 th century, the product range included eyeglasses, microscopes and binoculars, as well as projectors, camera lenses and camera diaphragms .

31. Múa đồng diễn không sử dụng những…… màn hình LCD, máy chiếu của họ độ phân giải thấp, hiệu ứng LED rẻ tiền…… và họ có 20 ngàn diễn viên vẫy những tấm…… bìa màu để tạo hình.

They had low resolution projectors, cheap LED effects and they had twenty thousand performers flipping colored cards to form an image .

32. Đi lên xe buýt mà cầm phim, máy chiếu phim, cái biến thế, một số hồ sơ, sách báo, giấy mời và dụng cụ để đóng dấu địa điểm chiếu phim trên giấy mời không phải là chuyện dễ.

Getting on a bus with films, projector, transformer, files, literature, invitations, and equipment to handstamp the location of the film showing on the invitations was no small task .

33. Khoảng năm 2001, Stethographics giới thiệu phần mềm trên máy tính cho phép một máy chiếu tim, biểu diễn đồ họa của âm thanh tim mạch và phổi được tạo ra và diễn giải theo các thuật toán liên quan.

Around 2001, Stethographics introduced PC-based software which enabled a phonocardiograph, graphic representation of cardiologic and pulmonologic sounds to be generated, and interpreted according to related algorithms .

34. Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác.

Witnessing in the African bush meant carrying water, food, bedding, personal clothing, a film projector and electric generator, a large màn hình hiển thị, and other necessities .

35. Vào tháng 9 năm 1896, Méliès, Lucien Korsten và Lucien Reulos đã lấy bằng sáng chế cho Kinètographe Robert-Houdin, một máy chiếu ảnh bằng gang, mà Méliès gọi là “máy xay cà phê” và “súng máy” vì tiếng ồn mà nó phát ra.

In September 1896, Méliès, Lucien Korsten, and Lucien Reulos patented the Kinètographe Robert-Houdin, a cast iron camera-projector, which Méliès referred to as his ” coffee grinder ” and ” machine gun ” because of the noise that it made .

Alternate Text Gọi ngay