Bài tập điện trở, định luật ôm toàn mạch có đáp án

Bài tập điện trở, định luật ôm toàn mạch có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.48 KB, 12 trang )

BÀI TẬP ĐIỆN TRỞ
Bài 1 : Tính điện trở tương đương của đoạn mạch có sơ đồ sau :
Cho biết : R1 = 4  ,R2 = 2,4 , R3 = 2  ,
R4 = 5 , R5 =3  .
ĐS: 0,8 
Bài 2: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch có sơ đồ sau:
Cho biết: : R1 =6  ,R2 = 3 , R3 = 4  ,
R4 = 4 , Ra =0  .
ĐS: Rtđ = 4  .
A
Bài 3: Tính điện trở tương đương của mạch có sơ đồ sau:
Cho biết: : R1 =1  ,R2 = 2 , R3 = 3  ,
R4 = 5 , R5 =0,5 . Rv =  .

ĐS: Rtđ = 4  .
Bài 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Cho biết: R1 =6  ,R2 = R3 = 20  ,R4 = 2  ,
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch khi
khóa k đóng và mở.( Rtđ = 4 , Rtđ = 21,86  .)
b. Khi khóa k đóng cho UAB = 24 V. tính cường độ
dòng điện qua R2.(1A)

R2

A

R4

R1

R3

R5

B
R2

C

B

N

R1

R3

R4
R2

R5

V

Rv
R4

R1

B
K

R3

b) K đóng.
R1
ĐS: a) 0,4A ; b) 1,2A.
Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ :
A


UAB = 6V ; R1 = R3 = R5 = 1 ; R2 = 3 ;
R2
C

Tính R4, biết cường độ dòng điện qua R4 là 1A.
ĐS : R4 = 2.
Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ:
UAB = 12V ; R1 = 4 ; R3 = R4 = 3 ; R5 = 0,4.
A
Biết UMB = 7,2V, tìm điện trở R2.

ĐS: R2 = 5.
.
 Bài 8: Cho mạch điện như hình.
Biết : UAB = 75V ; R1 = 15 ; R2 = 30 ; R3 = 45 ; R4 là một biến trở.
Điện trở của ampe kế nhỏ không đáng kể.

a) Điều chỉnh R4 để ampe kế chỉ số 0. Tính trị số R4 khi đó.
b) Điều chỉnh R4 bằng bao nhiêu để ampe kế chỉ 2A.
ĐS : a) 90 ; b) 10.

R1

C
R2

A

Bài 5: Cho mạch điện như hình: UAB = 7,2V không đổi ; R1 = R2 = R3 =

2, R4 = 6. Điện trở của ampe kế và của khóa K nhỏ không đáng kể. Tính
số chỉ của ampe kế khi:
a) K mở.

 Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ :
UAB = 24V ; R1 = 2 ; R2 = 10 ; R3 = 6.
a) Vôn kế chỉ số không, tính R4.
b) Điều chỉnh R4 để vôn kế chỉ 2V. Tìm giá trị của R4 khi đó. Cực
dương của vôn kế nối với điểm nào ?
ĐS : a) R4 = 30 ; b) * UCD = 2V thì R4 = 18 ; * UCD = -2V thì R4
= 66.

R3

MA

A

M

B

D
R3

A

R3

R4
A

 U K+
R4
R2
N

R1

R4
B

R5

R1

M

R2

C
R3

B

R4

R5

B

N
R1

R2

C

A

B

A
D

R3
R1

A

M

R4
R2
B

V
R3

N

R4

 Bài 10: Cho mạch điện như hình:
UAB = 90V ; R1 = R3 = 45 ; R2 = 90. Tìm R4, biết khi
K mở và khi K đóng cường độ dòng điện qua R4 là như nhau.
ĐS : R4 = 15.

R2

A

C

K

R2

A

R1


B

C

R3

R1
A
Bài 12: Cho mạch điện như hình.

A1

K
UAB = 6V khơng đổi. Bỏ qua điện trở của các ampe kế.
R
R3
2
Khi K mở, ampe kế (A1) chỉ 1,2A.
Khi K đóng, ampe kế (A1) chỉ 1,4A, ampe kế (A2) chỉ 0,5A.
A2

Tính R1, R2, R3.
B
ĐS: R1 = 3 ; R2 = 2 ; R3 = 3,6.

Bài 13: Cho mạch điện như hình :
R2
UAB = 12V khơng đổi ; R1 = R4 = 2 ; R2 = 6 ; R3 = 1.

a) Tính RAB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
R1 D
A

b) Mắc tụ điện C = 10F vào mạch điện theo hai trường hợp sau :

R3
– Mắc vào hai đầu DB ; – Mắc nối tiếp với R3.

Tính điện tích của tụ điện trong mỗi trường hợp.
26
54
6
48
ĐS : a) RAB =   2,9 ; I1= I =
A  4,15A ; I2 = I4 = A  0,46A ; I3 = A  3,69A.
13
9
13
13
48

b) * q =
.10-5C  3,7.10-5C ; * q = 9,6.10-5C.
13
Bài 14: Cho mạch điện như hình 10. Biết R1  15  ,  

R2  R 3  R 4  10 . Dòng điện qua CB là 3 A. Tìm UAB .(Đs: 7,5,
22,5 V)
Bài 15: Cho mạch điện như hình 12. R1  8 , R2  2 , R 3  4 ,

UAB  9 , R A  0.
a/ Cho R 4  4 . Xác định chiều và cường độ dòng điện qua Ampe kế.
b/ Tính lại câu a, khi R 4  1 .

c/ Biết dòng điện qua Ampe kế có chiều từ N đến M, cường độ IA  0, 9 A. Tính R 4

 

 

 

Bài 16: Cho mạch điện như hình 13: R2  2R1  6 , R 3  9 , UAB  75 V .

 

a/ Cho R 4  2 . Tính cường độ dòng điện qua CD .(10A)
b/ Tính
c/ Tính

R 4 khi cường độ dòng điện qua CD bằng 0.(18  )

R 4 khi cường độ dòng điện qua CD bằng 2 A .(8,81Ω hay 164Ω)

Bài 17: Cho mạch điện như hình 14. Biết

R2  4 , R1  8 , R 3  6 , UAB  12 V. Vôn kế có điện trở rất

lớn. Điện trở khoá K không đáng kể.

B

R4

R1

Bài 11: Cho mạch điện như hình. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế
U1 = 100V thì UCD = 40V và khi đó dòng điện qua R2 là 1A.
Ngược lại, khi đặt vào CD hiệu điện thế U2 = 60V thì UAB = 15V.

Xác định các điện trở R1, R2, R3.
ĐS : R1 = 20 ; R2 = 60 ; R3 = 40.

R3

D


D

R4
B

a/ Khi K mở vôn kế chỉ bao nhiêu?

b/ Cho R 4  4 . Khi K đóng, vôn kế chỉ bao

nhiêu?
c/ K đóng vôn kế chỉ 2 V. Tính R 4 .

ĐS: 8 V ; 0, 8 V ; 6  ; 1, 2 

 

 

   

 

(Bài 1:Tìm số điện trở loại R=4Ω ít nhất và cách mắc để mắc mạch có điện trở tương đương R=6Ω(5)
Bài 2:Có một số điện trở loại R=12Ω.Tìm số điện trở ít nhất và cách mắc để mắc mạch có điện trở tương đương
R=7,5Ω.(5)

Bài 3:Phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở loại 5Ω để mắc thành mạch có Rtđ=8 Ω.Vẽ sơ đồ cách mắc.
Bài 4:Có hai loại điện trở 5 Ω và 7Ω.Tìm số điện trở mỗi loại sao cho khi ghép nối tiếp ta được điện trở tổng
cộng 95 Ω với số điện trở ít nhất.(15)
Bài 6: Có 24 điện trở loại 5 Ω,1 Ω,0,5 Ω.Hỏi mỗi loại cần mấy chiếc thì khi ghép lại có R=30 Ω
V

+
U

Bài 19: Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở R1 = 1,4; R2 = 6; R3 = 2;

R6

R2

R5

R4 = 8; R5 = 6; R6 = 2; U = 9V. Vơn kế V có điện trở rất lớn, ampe kế A

A

có điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ vơn kế và ampe kế A.

R1
R3

R4

Bài 20: Cho mạch điện như hình vẽ: trong đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khơng đổi là U = 7V, các điện
trở R1 = 7, R2 = 6; AB là một dây dẫn điện chiều dài l = 1,5m, tiết diện
U
khơng đổi S = 0,1mm2, điện trở suất  = 4.10-7.m, điện trở các dây nối và
ampe kế A khơng đáng kể.
D
R1

R2

A
a. Tính điện trở R của dây AB. (6)
b. Dịch chuyển con chạy C tới vị trí sao cho chiều dài AC = ½ CB, tính
A
C
cường độ dòng điện qua ampe kế.(0A)
c. Xác định vị trí C để dòng điện qua ampe kế từ D đến C có cường độ 1/3ª (AC = 0,3m)
Bài2 1: Cho mạch điện như hình 12. R1 = 8, R2 = 2, R3 = 4, UAB = 9V,
RA =0.
a. Cho R4 = 4. Xác đònh chiều và cường độ dòng điện qua Ampe
kế.(0,75A)

b. Tính lại câu a, khi R4 = 1.
c. Biết dòng điện qua Ampe kế có chiều từ N đến M, cường độ IA=
0,9A. Tính R4 (6)
Bài 22: Cho mạch điện như hình 14. Biết R2= 4, R1 =8, R3 = 6,
UAB= 12V. Vôn kế có điện trở rất lớn. Điện trở khoá K không đáng kể.
a. Khi K mở vôn kế chỉ bao nhiêu?
b. Cho R4 = 4. Khi K đóng, vôn kế chỉ bao nhiêu?

B

c. K đóng vôn kế chỉ 2V. Tính R4. (ĐS: 8V; 0,8V;6 ; 1,2)

Bài 23: Cho mạch điện như hình 15. Biết R1= 5, R2 = 25, R3 = 20, UAB=
12V, RV  . Khi hai điện trở r nối tiếp Vôn kế chỉ U1, khi chúng mắc song
song Vôn kế chỉ U2 = 3U1.
a. Tính r. (ĐS : r = 20)

P
A

R1

M

R2

R4

R3

N

B

b. Tìm số chỉ của Vôn kế khi nhánh DB chỉ có một điện trở r. (ĐS : 4V)

c. Vôn kế đang chỉ U1 (hai r nôùi tiếp). Để Vôn kế chỉ 0:
-Ta chuyển một điện trở, đó là điện trở nào và chuyển đi đâu?( r ntR1)
-Hoặc đổi chỗ hai điện trở. Đó là các điện trở nào ?( đổi chỗ R1 với một điện trở r)

C

24. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch như hình bên?
Biết R1 = 1 , R2 = 2 , R3 = 3 , R4 = 4  .ĐS: 0,48 
25. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch như hình bên?
Biết R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 4  .ĐS: 2,28 
26. Cần tối thiểu bao nhiêu điện trở loại 3  và 5  mắc nối tiếp để tạo thành bộ điện trở
tương đương 60  ? ĐS: 3  : 10 điện trở; 5  : 6 điện trở.

27. Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R3 = R4.

1
E

2

A

3

F

B
5

4
D

Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120 V thì cường độ dòng điện qua R2 là 2 A
và UCD = 30 V.
Nếu nối 2 đầu CD vào hiệu điện thế

120 V thì UAB = 20 V.

Tính giá trị của mỗi điện trở. ĐS R1 = 6 , R2 = 15 , R3 = R4 =30 .
28.Cho mạch điện như HV.
Với R1=1Ω, R2=2Ω, R3=3Ω, R4= 6Ω, R5 = 5Ω.
UAB=6V. Tính I qua các điện trở?
ĐS I1 = I2 = 2A
;
I3 = I4 =  0.67 A
29. Cho mạch điện như HV.
Với R1=1Ω, R2=2Ω, R3=3Ω, R4= 4Ω, R5 = 5Ω.
UAB=6V. Tính I qua các điện trở?

ĐS I1  2.08 A
30. Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết UAB = 90V, R1 = 40  ; R2 = 90  ; R4 = 20  ; R3 là
một biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và dây
nối.
a.Cho R3 = 30  tính điện trở tương đương của đoạn
mạch AB và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp :
+ Khóa K mở.( 66, 0,816A)
+ Khóa K đóng.( 28,7,0,528A)

R1

M

A

R2
B

R5
N

R3

R4

R1 M R2
A

B

R5
R3 N R4
K

R1

A

C R4
R2

D

R3

_

+
A

B

b.Tính R3 để số chỉ của ampe kế khi K đóng cũng như khi K ngắt là bằng nhau. (R3 = 51,1)
Bài 31 Cho mạch điện sau
U = 6V, r = 1 = R1 ; R2 = R3 = 3
biết số chỉ trên A khi K đóng bằng 9/5 số chỉ của A khi K mở. Tính :
a/ Điện trở R4 ? (ĐS: R4 = 1)
b/ Khi K đóng, tính IK ? (ĐS: IK = 1,2A)

R1
R2

Cho

r

U
R3
R4

A

ĐỊNH LUẬT OHM CHO TỒN MẠCH
1. Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn là 3,3 V; còn khi điện trở của biến trở là 3,5  thì hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 3,5 V.
Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn. (3,7 V; 0,2 )
2. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 , được mắc với một điện trở 4,8 . Khi đó hiệu điện thế ở hai cực của
nguồn là 12 V. Tính cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn.(2,5 A; 12,25 V)

3. Một bóng đèn dây tóc có ghi (20V – 5W) và một điện trở R = 20  mắc nối tiếp với nhau vào hai cực của một
acquy. Suất điện động của acquy là 24 V và điện trở trong không đáng kể.
a. Tính điện trở của mạch ngoài và cường độ dòng điện qua bóng đèn. (0,24 A)

b. Tính công suất tiêu thụ của đèn. (4,608 W)
c. Tìm R để đèn sáng bình thường. (16 )
4. Cho mạch điện kín như hình 1, R1 = 9 , R2 = 6 , R3 = 15 , nguồn điện E = 8V, r = 0,5 .
a. Tính điện trở mạch ngoài. (7,5)
b. Tính cường độ dòng điện, hiệu điện thế của từng điện trở.(U3 = 7,5V)
c. Tính công suất của lực lạ và công suất tiêu thụ của mạch ngoài.(8W; 7,5W; )
5. Cho mạch điện như hình 2:E = 4,5 V; r = 1 ; R1 = 3 ; R2 = 6 . Tính:
a. Cường độ dòng điện qua nguồn và cường độ dòng qua mỗi điện trở. (1,5 A; 1 A; 0,5 A)
b. Công suất của nguồn, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài. (6,75 W; 4,5 W)
6. Cho mạch điện như hình 3: E = 10 V; r = 1 ; R1 = R2 = 6 . Tính:
a. Cường độ dòng điện qua nguồn và cường độ dòng qua mỗi điện trở. (2,5 A; 1,25 A)
b. Công suất của nguồn, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất hao phí trong nguồn. (25W;18,75W; 6,25W

)
c. Hiệu suất của nguồn điện. (0,75)
R2

R2

R1

R1

E, r

E, r

E, r

Hình 1

Hình 2

Hình 3

R1

R2
R3

7. Cho mạch điện kín như hình 4, R1 = 10 , R2 = 20 , R3 = 5 , nguồn điện 15V – 1.
a. Tính điện trở mạch ngoài, cường độ dòng điện qua nguồn.(14; 1A)
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.(1A; 0,2A; 0,8A)
c. Tính số electron được chuyển qua giữa hai cực của nguồn điện trong thời gian 100 s.(62,5.1019)
8. Cho mạch điện như hình 5:E = 6 V; r = 0,2 ; R1 = 1,6 ; R2 = 2 ; R3 = 3 . Biết RA  0.
a. Tính số chỉ của Ampère kế, hiệu điện thế của từng điện trở.(2A, U1 =3,2V; U2 = U3 = 2,4V)
b. Tính công suất của nguồn, công suất mạch ngoài. (12W; 11,6W)
9. Cho mạch điện như hình 6: UAB = 24 V, r = 2,5 , R1 = 60 , R2 = R3 = R4 = 80 . Tính suất điện động của
E,r

R2
E, r
nguồn. (25,5 V)
R1
R3

A

E, r

R1

R2
R1

A
R3

Hình 4

R2

R3
R4

B

Hình 6

Hình 5

10. Cho mạch điện như hình 7. Nguồn:E = 15 V, r = 2,4 , R1 = 3 , R2 = 6 , Đ1: (6 V – 3 W), Đ2: (3 V – 6 W).
Tính: a. Điện trở Đ1, Đ2. (12 , 1,5 )b. Cường độ dòng điện qua mạch. (2,5 A)
c. Cường độ dòng điện qua Đ1, Đ2. (0,5 A; 2 A)
11. Cho mạch điện như hình 8: E = 24 V; r = 1 . Các điện trở R1 = 1 ; R2 = 4 ; R3 = 3 ; R4 = 8 . Tìm UMN. (1,5 V)
12. Cho mạch điện như hình 9: E = 6 V; r = 0,2 ; R1 = 1,6 ; R2 = 2 ; R3 = 3 . Biết RV =  ; RA  0.

Tính số chỉ của Volt kế (V) và của Ampère kế (A). (2 A; 5,6 V)
V
E, r

E, r
R1

R2

R1

E, r

R3

A
Đ1

Hình 7

Đ2

B
R2

M

R4

N

Hình 8

R2

A
R1

R3

Hình 9

13. Cho mạch điện như hình 10: E = 12 V, r = 1 ; Đèn thuộc loại 6V – 3W; R1 = 5 ; RV =  ; RA  0; R2 là
một biến trở.

a. Cho R2 = 6 . Tính số chỉ Ampère kế, Volt kế. Đèn có sáng bình thường? (1,2 A; 4,8 V)
b. Tìm giá trị của R2 để đèn sáng bình thường. (12 )
14. Cho mạch điện như hình 11: E = 6 V; r = 1 ; R1 = R4 = 1 ; R2 = R3 = 3 ; Ampère kế có điện trở nhỏ

không đáng kể. Tính cường độ dòng mạch chính, hiệu điện thế UAB. (2,4 A; 3,6 V)
15. Cho mạch điện như hình 12: E = 6 V; r = 1 ; R1 = R4 = 1 ; R2 = R3 = 3 ; Ampère kế có điện trở nhỏ
không đáng kể. Tính cường độ dòng mạch chính và số chỉ của Ampère kế. Chỉ rõ chiều của dòng điện qua
Ampère kế. (2,4 A; 1,2 A có chiều từ C đến D)
E, r
E, r

E, r

A

B

R1
V

A

A

R1

R1
C

R2

C

A

B

R2

R4

R2
C

R3

D

B
R4

D

Hình 11

Hình 10

A

R3

Hình 12

16. Cho mạch điện như hình 13: E = 13,5 V, r = 0,6 ; R1 = 3 ; R2 là một biến trở. Đèn thuộc loại 6V – 6W.
a. Cho R2 = 6 . Tìm cường độ dòng điện qua đèn, qua R1. Đèn có sáng bình thường không?

b. Tìm R2 để đèn sáng bình thường. (4,75 )
c. Khi cho R2 tăng thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào? (Khi R2 tăng thì độ sáng giảm)
17. Cho mạch điện như hình 14: E = 15 V, r = 2,4 ; Đèn Đ1: 6V – 3W, đèn Đ2: 3V – 6W.
a. Tính R1 và R2, biết rằng hai đèn đều sáng bình thường. (R2 = 2R1 = 3 )
b. Tính công suất tiêu thụ trên R1 và trên R2. (12 W; 1,5 W)
18. Cho mạch điện như hình 15: E = 1,5 V, r = 4  ; R1 = 12  ; R2 là một biến trở.
a. Tính R2, biết công suất tiêu thụ trên R2 bằng 0,3 W. Tính công suất và hiệu suất của nguồn.
b. Với giá trị nào của R2 thì công suất tiêu thụ trên R2 lớn nhất? Giá trị lớn nhất ấy bằng bao nhiêu?
E, r
E 1,r1
E, r
E, r

R1
A

R1

C

E 1,r1

R2
B

R2
R2

Hình 13

Đ1

D

Đ2

Hình 14

E 2,r2

C

R1

A

Hình 15

Bài 19: Cho mạch điện có sơ đồ như hình 16:

Trong đó, E1 = 8V, r1 = 1,2 , E2 = 4V, r2 = 0,4  ,
R = 28,4 . Hiệu điện thế UAB = 6V.

Hình 16

R
B

M

N

E 2,r2

R1

R2

C
Hình 17

E2, r2
E1, r1
1

A chiều từ A đến B)
R1
3
b. Tính hiệu điện thế UAC và UCB.( UAC =- 7,6 V;UCB= 13,6 V)
Bài 20: Cho mạch điện có sơ đồ như hình 17:
R2
Biết, E1 = 20V, r1 = 4 , E2 = 12V, r2 = 2  .R1 = 2  ,R2 = 3 , C = 5 C .
Hình 18
Tính các dòng điện trong mạch và điện tích của tụ C.
(I1 = 2,1A; I2 = 0,2A; I3 = 2,3A; Q = 34,5 C )
Bài 21.Cho mạch điện như hình 18: cho biết 1 = 2 ; R1 = 3 , R2 = 6 ; r2 = 0,4 .
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 bằng không. Tính r1 ? Đ s: 2,4 

22. Mạch điện như hình 19. 1 = 6 V, 2 = 3 V, r1 = r2 = 1 .
a. Tính cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi cực của nguồn khi k mở.( 4,5 A, U1 = 1,5 V, U2 = -1,5 V )
b.* Tính I qua K khi K đóng ? ( 9 A)
23. Cho mạch điện như hình 20.R2 = R3 = R4 = 30 . R1= 35 , r = 5 .

a. Tính cường độ dòng điện trong mạch và chiều của nó.( I =

Rv rất lớn, V chỉ 13,5 V.

a. Tính suất điện động của nguồn? Đ s: 18 V
b. Đổi chổ nguồn và Vôn kế, tìm số chỉ của V ? Đ s: 13,5 V

Hình 19

Hình 20

24. Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Tính
suất điện động và điện trở trong của nguồn.( r = 0,2 ; E = 3,7 V).
25. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 . Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện
thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Tính giá trị của điện trở R và hiệu suất của
R
nguồn.( R = 4  hoặc R = 1 . H =

= 67% hoặc H = 33%. )
Rr
26. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48 V; r = 0; R1 = 2 ; R2 = 8 ; R3 = 6 ;
R4 = 16 . Điện trở của các dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và
N. Muốn đo UMN phải mắc cực dương của vôn kế với điểm nào? (3 V,mắc cực dương của
vôn kế vào điểm M)
27. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,1 ; Rđ = 11 ; R = 0,9 . Tính
hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng bình thường.( Uđ
= IRđ = 5,5 V; Pđ = I2Rđ = 2,75 W)
28. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 ; R1 = R2 = 2 ; R3 = R5 = 4 ;
R4 = 6 . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện
qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

(I2 = 0,75 A,I4 =0,25 A;I3=0,5 A;I5 =0,5 A;IA= 0,25 A, 5,5V)
29. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 ; R1 = 1 ; R2 = R3 = 4 ; R4
= 6 . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính. 2,4 A
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R4, R3.( U4 =4,8 A;U3= 3,2 V)
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện. (14,4 W; 80% )
30. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở
trong r = 0,12 ; bóng đèn Đ1 loại 6 V – 3 W; bóng đèn Đ2 loại 2,5 V – 1,25 W.
a) Điều chỉnh R1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính các giá trị của
R1 và R2.( R1 =0,48 ;R2 =7 )
b) Giữ nguyên R1, điều chỉnh biến trở đến giá trị R2 = 1 . Khi đó độ sáng của các bóng đèn
thay đổi như thế nào so với trường hợp a?( Iđ2 =0,96 A> 0,5A nên Đ2 sáng mạnh)

31. Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 , mắc với mạch ngoài là một
biến trở R để tạo thành một mạch kín.
I1 e1;r1
R1
a) Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 W.( R = 4  hoặc R = 1 )
b) Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại.
I2
R2
e2;r2
A
Tính giá trị cực đại đó.( R = r = 2 ; Pmax = = 4,5 W)
Bài 32: Cho mạch điện như hình vẽ: e1 = 12V; e2 = 9V; e3 = 3V; r1 = r2 = r3= 1Ω

R3
I3 e3;r3
Các điện trở: R1 = R2 = R3 = 2Ω.
10
11
1
Tính UAB và cường độ dòng điện qua các nhánh.(2V, I1  A; I 2  A; I 3  A )
R1
e1;r1
3
3
3

Bài 33: Cho mạch như hình vẽ: e1 = 24V; e2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; R1 = 5Ω; R2 = 2Ω;
R
R là biến trở. Với giá trị nào của biến trở thì công suất trên R đạt cực đại, tìm giá trị cực đại đó.
(R = rb = 2Ω; Pmax 

e2b
42

 2W )
4rb 4.2

A

B

B
e2;r2

R2

Bài 34: Cho mạch điện như hình 21: e1 = 6V; e2 = 18V; r1 = r2 = 2Ω; R0 = 4Ω;
Đèn Đ ghi: (6V – 6W); R là biến trở.
8

9

a. Khi R = 6Ω, đèn sáng thế nào?( A  Iđ  Iđm )b. Tìm R để đèn sáng bình thường?( R  4,5 )
Bài 35:Cho sơ đồ mạch điện như Hình 22
R1 = 8 ; R2 = 3; R3 = 6; R4 = 4; E = 15V, r = 1
C = 3F, Rv vô cùng lớn
a. Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch(1A)
b. Xác định số chỉ của Vôn kế (14V)
c. Xác định điện tích của tụ(30C)
Bài 36:Cho sơ đồ mạch điện như Hình 23
R1 = R3 =15 ; R2 = 10; R4 = 9; R5 = 3; E = 24V, r = 1,5
C = 2F, RA không đáng kể

a. Xác định số chỉ và chiều dòng điện qua Ampe kế(1A)
b. Xác định năng lượng của tụ(2,25.10-4 J)
V

e1;r1

E

R0

R1
A

R2

Đ

R

E

R4

,r

B

R2

R1

R3

R5

,r

A

R3

R4

e2;r2

C

Hình 21

C

Hình 22

Hình 23

Bài 37Cho sơ đồ mạch điện như Hình 24
R1 = 15 ; R2 = 10; R3 =20 ; R4 = 9; E1 = 24V,E2 =20V; r1 = 2; r2 = 1,
a. Xác định số chỉ Vôn kế V1 và A(U=47/3V ;I=1A)
b. Tính công suất tỏa nhiệt trên R3(20/9W)
c. Tính hiệu suất của nguồn 2(95%)

d. Thay A bằng một vôn kế V2 có điện trở vô cùng lớn.
Hãy xác định số chỉ của V2(22V)
Bài 38: Cho sơ đồ mạch điện như Hình 25
E = 6V, r = 2,. R1 = 12; R2 = 10; R3 =15; Đ: 3V – 1W
C1 = 2nF, C2 = 8nF; Vôn kế có điện trở vô cùng lớn
Ampe kế có điện trở không đáng kể
a. Xác định cường độ dùng điện chạy trong mạch chính(21/23A)
b. Xác định số chỉ của V và Ampe kế(96/23V; 671/460A )
c. Xác định điện tích trên tụ (32,1nC)
Bài 39 Cho sơ đồ mạch điện như Hình 26
Biết E = 12V; r = 0,4; R1 = 10, R2 = 15, R3 = 6, R4 =3, R5 =2.
Coi Ampe kế có điện trở không đáng kể.

a. Tính số chỉ của các Ampe kế(IA = 1,52A)
b. Tính hiệu điện thế UMN(UMN = 7,2V)
 ,r

V
 ,r

A

e2 ,r2
R4

e1 ,r1
R1

V1

Hình 24

 ,r

R1
Đ

R3
R2

 ,r

C1

R2
A

Hình 25

R3

C2

M

R1

A R2
C

D

R4

R5

 ,r
Hình 26

R3

N

Bài 40Cho sơ đồ mạch điện như Hình 27
Biết E = 12V; r1 = 1; R1 = 12 ; R4 = 2
Khi K mở thì Ampe kế chỉ 1,5A, Vôn kế chỉ 10V
a. Tính R2 và R3
b. Xác định số chỉ của các Ampe kế và Vôn kế khi K đóng
Đ/S: R2 = 4; R3 = 2; UV = 9,6V; IA = 0,6A
Bài 41: Cho sơ đồ mạch điện như Hình 28
Biết r = 10; R1 = R2= 12; R3 = 6 ; Ampkế A1 chỉ 0,6A
a. Tính E (5,2V)
b. Xác định số chỉ của A2 (0,4A)
Bài 42:Cho mạch điện có sơ đồ. Hình 29
Cho biết 1 = 16 V; r1 = 2  ; 2 =1 V; r2 = 1; R2 = 4; Đ : 3V – 3W

Đèn sáng bình thường, IA chỉ bằng 0
Tính R1 và R2 (Đ/s: 8 và 9)
V

R1

 ,r
R1

A1

R2

R3
A
K

R2

1,r1

R3

R1

R2
2,r2

A2
R4

Hình 27

 ,r

R3

Hình 28

Bài 43: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết, E1 = E2 = E3 = 3V, r1 = r2 = r3 = 1  .
R1 = R2 = R3 = 5 , R4 = 10  .
Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.( 9V; 3  .)
b)Hiệu điện thế giữa P và Q.( – 1V.)
A
Bài 44. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết 1 =12V, r1 = 1 
2 =6 V, r2 = 2 ; 3 = 9 V, r3 = 3 ;
R1 = 4 , R2 = 2 , R3 = 3 .

Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A B ? (Đ s: 13,6 V)
Bài 45. Cho mạch điện như hình : 1 = 1,9 V; 2 = 1,7 V; 3 = 1,6 V;

A

Đ

Hình 29
E1,r1E2,r2 E3,r3

R1

P R2

R3

Q R4

B

r1 = 0,3 ; r2 = r3 = 0,1 . Ampe kế A chỉ số 0.
Tính điện trở R và cường độ dòng điện qua các mạch nhánh.
Đ s: R = 0,8 , I = 2 A, I1 = I2 = 1 A.
Bài 46. Cho mạch điện như hình vẽ:

 = 3v, r = 0,5 . R1 = 2 , R2 = 4 , R4 = 8 , R5 = 100 , RA = 0 .
Ban đầu k mở và ampe kế chỉ I = 1,2 A.
a. Tính UAB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
( 4,8 v, I1 = I2 = 0,4 A. I3 = I4 = 0,8 A)
b. Tìm R3, UMN, UMC.( R3 = 4 , UMN = 0 V, UMC = 0,8 V)
c. Tìm cường độ mạch chính và mỗi nhánh khi K đóng ?( Không thay đổi)
Bài 47: Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 30:Trong đó: E = 1,2 V, r = 0,1 , R1 = R3 = 2  .R2 = R4 = 4  .

Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A, B.( 1,08 V)
Bài 48: Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 31:E = 7,8V, r = 0,4 , R1 = R3 = R3 =3  ,R4 = 6  .
a.Tính I mạch chính và I qua mỗi điện trở.(I= 1,95A I13=1,17A; I24 =0.78A ) b.Tính hiệu điện thế UMN.( -1,17

E,r
V)
E,r
R2
E,r
B
R1
R3
R1 M R3
A
R1 A R2
R4

R2
E,r
N
A
R1
B
A
K
M
R2 N R4
V
V

R3
Hình 32
Hình 33

Hình 30

Hình 31

Bài 49: Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 32: E = 3V; R1 = 5 , Ra = 0, ampe kế chỉ 0,3A, vơn kế chỉ 1,2V.
Tính điện trở trong của nguồn điện.( r = 1  )
Bài 50: Cho sơ đồ như Hình 33:Biết R2 = 2  ,R3 = 3  .
Khi K mở, vơn kế chỉ 6V,Khi K đóng vơn kế chỉ 5,6V và ampe kế chỉ 2A.

a. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. (6V;0,2  )
b. Tính R1 và cường độ dòng điện qua R2 và R3.( 1,2A ; 0,8A )
Bài 52:Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: R1= 4  ; R2 = 2  ; R3 = 6  ,
R4= R5 = 6 , E= 15V, r = 1  ,E’ = 3V, r’ = 1 
a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính(I = 1A)
b. Tính số UAB; UCD; UMD

(UAB = 4V; UCD= – 2/3V; UMD = 34/3V)

c. Tính cơng suất của nguồn và máy thu(PN = 15W, PMT = 4W)

E2

Bài 53: Cho mạch điện như hình 34: (RV =  )

E1  15V ; E2  9V ; E3  10V

E3

r1  2; r2  1; r3  3
R1  4; R2  2; R3  6; R4  3

A

E1

V

R1
R3

R2
B

R4
U 34

Tính I qua R4 và số chỉ của vơn kế ? ĐS: I4 =
= 2/3 A;- Uv = UAB = -E1 + I(R1 + R34) = -9V
R4
Hình 34

1 r1
54. Cho mạch điện như hình vẽ:
1 = 20V, 2 = 32 V, r1 = 1 , r2 = 0,5 , R = 2 

2 r2

Xác đònh chiều và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh ?

Đ s: I1 = 4 A, I2 = 16 A, I = 12 A.
Bài 55: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ
3 nguồn E1 = 10V, r1 = 0,5; E2 = 20V,r2 = 2; E3 = 12V, r3 = 2;
R1 = 1,5 ; R2 = 4
a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính

1 ,r1
2 ,r2
3, r3

R1
V

R2

b. Xác định số chỉ của Vôn kế
ĐS: UAB = 9,6V, I35,4A b.U=-0,3V
Bài 56: Cho mạch điện như hình.
E1, r1

Cho biết : E1 = 2V ; r1 = 0,1 ; E2 = 1,5V ; r2 = 0,1 ; R = 0,2. Hãy tính :
a) Hiệu điện thế UAB.

E2, r2

A

b) Cường độ dòng điện qua E1, E2 và R.

B
R

ĐS : a) UAB = 1,4V ; b) I1 = 6A (phát dòng) ; I2 = 1A (phát dòng) ; I = 7A.
ĐS: 0,5A., 0,75W

E,r

57.Cho mạch điện gồm:   6V, r  1, R  5. Tính:

I

a. Cường độ dòng điện trong mạch?

R

A

B
b. Công suất tiêu thụ trên R và công suất của nguồn điện?

c. Hiệu suất của nguồn điện?
ĐS: 1A, 5W, 6W, 83,33%

,r

58. Cho mạch điện gồm:
Biết   36V, r  1, R1  R2  3, R3  6.

R2
R1

A

B
R3

Tính:
a. Điện trở tương đương mạch ngoài?
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở?
c. Công suất cung cấp của nguồn và công suất tiêu thụ của mạch ngoài?
ĐS: 5  ,6A, 2A, 4A, 216W, 180W
59. Cho mạch điện như hình:
Biết   6V, r  0, 5, R1  R2  6, R3  3. Tính:

A R1

R2 N R3
M

B

a. Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua R1?
b. Nhiệt lượng do R2 tỏa ra trong 5 phút?
c. Công suất của nguồn?
d. Hiệu suất của nguồn?
ĐS: 3A, 0,75A, 1012,5J, 18W, 75%.

,r

60. Cho mạch điện như hình:
A

R1

R2

R3

B
C

A

D

Biết   30V, r  3, R1  12, R2  36 ,R3  18. Điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện mạch chính?
b. Số chỉ ampe kế và chiều dòng điện đi qua nó?
ĐS: 24 , 1,1A, 0,73A

 ,r

6. Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết nguồn điện có  = 7,8V và r = 0,4 . R1 = R2 = R3 = 3 , R4 = 6  .
Tính UMN ? Để đo hiệu điện thế này phải mắc cực dương của vôn kế vào điểm
nào?
ĐS: -1,17V,

R1 C

R4

A

B
R3

R2

D

V

ĐS : Rtđ = 4 . Bài 4 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ : Cho biết : R1 = 6 , R2 = R3 = 20 , R4 = 2 , a. Tính điện trở tương tự của đoạn mạch khikhóa k đóng và mở. ( Rtđ = 4 , Rtđ = 21,86 . ) b. Khi khóa k đóng cho UAB = 24 V. tính cường độdòng điện qua R2. ( 1A ) R2R4R1R3R5R2R1R3R4R2R5RvR4R1R3b ) K đóng. R1ĐS : a ) 0,4 A ; b ) 1,2 A.Bài 6 : Cho mạch điện như hình vẽ : UAB = 6V ; R1 = R3 = R5 = 1  ; R2 = 3  ; R2Tính R4, biết cường độ dòng điện qua R4 là 1A. ĐS : R4 = 2 . Bài 7 : Cho mạch điện như hình vẽ : UAB = 12V ; R1 = 4  ; R3 = R4 = 3  ; R5 = 0,4 . Biết UMB = 7,2 V, tìm điện trở R2. ĐS : R2 = 5 .  Bài 8 : Cho mạch điện như hình. Biết : UAB = 75V ; R1 = 15  ; R2 = 30  ; R3 = 45  ; R4 là một biến trở. Điện trở của ampe kế nhỏ không đáng kể. a ) Điều chỉnh R4 để ampe kế chỉ số 0. Tính trị số R4 khi đó. b ) Điều chỉnh R4 bằng bao nhiêu để ampe kế chỉ 2A. ĐS : a ) 90  ; b ) 10 . R1R2Bài 5 : Cho mạch điện như hình : UAB = 7,2 V không đổi ; R1 = R2 = R3 = 2 , R4 = 6 . Điện trở của ampe kế và của khóa K nhỏ không đáng kể. Tínhsố chỉ của ampe kế khi : a ) K mở.  Bài 9 : Cho mạch điện như hình vẽ : UAB = 24V ; R1 = 2  ; R2 = 10  ; R3 = 6 . a ) Vôn kế chỉ số không, tính R4. b ) Điều chỉnh R4 để vôn kế chỉ 2V. Tìm giá trị của R4 khi đó. Cựcdương của vôn kế nối với điểm nào ? ĐS : a ) R4 = 30  ; b ) * UCD = 2V thì R4 = 18  ; * UCD = – 2V thì R4 = 66 . R3MAR3R3R4  U  K + R4R2R1R4R5R1R2R3R4R5R1R2R3R1R4R2R3R4  Bài 10 : Cho mạch điện như hình : UAB = 90V ; R1 = R3 = 45  ; R2 = 90 . Tìm R4, biết khiK mở và khi K đóng cường độ dòng điện qua R4 là như nhau. ĐS : R4 = 15 . R2R2R1R3R1Bài 12 : Cho mạch điện như hình. A1UAB = 6V khơng đổi. Bỏ qua điện trở của những ampe kế. R3Khi K mở, ampe kế ( A1 ) chỉ 1,2 A.Khi K đóng, ampe kế ( A1 ) chỉ 1,4 A, ampe kế ( A2 ) chỉ 0,5 A.A 2T ính R1, R2, R3. ĐS : R1 = 3  ; R2 = 2  ; R3 = 3,6 . Bài 13 : Cho mạch điện như hình : R2UAB = 12V khơng đổi ; R1 = R4 = 2  ; R2 = 6  ; R3 = 1 . a ) Tính RAB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. R1 Db ) Mắc tụ điện C = 10  F vào mạch điện theo hai trường hợp sau : R3 – Mắc vào hai đầu DB ; – Mắc tiếp nối đuôi nhau với R3. Tính điện tích của tụ điện trong mỗi trường hợp. 265448 ĐS : a ) RAB =   2,9  ; I1 = I = A  4,15 A ; I2 = I4 = A  0,46 A ; I3 = A  3,69 A. 13131348 b ) * q =. 10-5 C  3,7. 10-5 C ; * q = 9,6. 10-5 C. 13B ài 14 : Cho mạch điện như hình 10. Biết R1  15   , R2  R 3  R 4  10   . Dòng điện qua CB là 3  A . Tìm UAB. ( Đs : 7,5 , 22,5 V ) Bài 15 : Cho mạch điện như hình 12. R1  8   , R2  2   , R 3  4   , UAB  9   , R A  0. a / Cho R 4  4   . Xác định chiều và cường độ dòng điện qua Ampe kế. b / Tính lại câu a, khi R 4  1   . c / Biết dòng điện qua Ampe kế có chiều từ N đến M, cường độ IA  0, 9  A . Tính R 4       Bài 16 : Cho mạch điện như hình 13 : R2  2R1  6 , R 3  9 , UAB  75 V.   a / Cho R 4  2 . Tính cường độ dòng điện qua CD. ( 10A ) b / Tínhc / TínhR 4 khi cường độ dòng điện qua CD bằng 0. ( 18  ) R 4 khi cường độ dòng điện qua CD bằng 2  A . ( 8,81 Ω hay 164 Ω ) Bài 17 : Cho mạch điện như hình 14. BiếtR2  4   , R1  8   , R 3  6   , UAB  12  V . Vôn kế có điện trở rấtlớn. Điện trở khoá K không đáng kể. R4R1Bài 11 : Cho mạch điện như hình. Nếu đặt vào AB hiệu điện thếU1 = 100V thì UCD = 40V và khi đó dòng điện qua R2 là 1A. trái lại, khi đặt vào CD hiệu điện thế U2 = 60V thì UAB = 15V. Xác định những điện trở R1, R2, R3. ĐS : R1 = 20  ; R2 = 60  ; R3 = 40 . R3R4a / Khi K mở vôn kế chỉ bao nhiêu ? b / Cho R 4  4   . Khi K đóng, vôn kế chỉ baonhiêu ? c / K đóng vôn kế chỉ 2 V. Tính R 4. ĐS : 8 V ; 0, 8 V ; 6  ; 1, 2            ( Bài 1 : Tìm số điện trở loại R = 4 Ω tối thiểu và cách mắc để mắc mạch có điện trở tương tự R = 6 Ω ( 5 ) Bài 2 : Có 1 số ít điện trở loại R = 12 Ω. Tìm số điện trở tối thiểu và cách mắc để mắc mạch có điện trở tương đươngR = 7,5 Ω. ( 5 ) Bài 3 : Phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở loại 5 Ω để mắc thành mạch có Rtđ = 8 Ω. Vẽ sơ đồ cách mắc. Bài 4 : Có hai loại điện trở 5 Ω và 7 Ω. Tìm số điện trở mỗi loại sao cho khi ghép nối tiếp ta được điện trở tổngcộng 95 Ω với số điện trở tối thiểu. ( 15 ) Bài 6 : Có 24 điện trở loại 5 Ω, 1 Ω, 0,5 Ω. Hỏi mỗi loại cần mấy chiếc thì khi ghép lại có R = 30 ΩBài 19 : Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở R1 = 1,4  ; R2 = 6  ; R3 = 2  ; R6R2R5R4 = 8  ; R5 = 6  ; R6 = 2  ; U = 9V. Vơn kế V có điện trở rất lớn, ampe kế Acó điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ vơn kế và ampe kế A.R 1R3 R4Bài 20 : Cho mạch điện như hình vẽ : trong đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khơng đổi là U = 7V, những điệntrở R1 = 7 , R2 = 6  ; AB là một dây dẫn điện chiều dài l = 1,5 m, tiết diệnkhơng đổi S = 0,1 mm2, điện trở suất  = 4.10 – 7 . m, điện trở những dây nối vàampe kế A khơng đáng kể. R1R2a. Tính điện trở R của dây AB. ( 6  ) b. Dịch chuyển con chạy C tới vị trí sao cho chiều dài AC = ½ CB, tínhcường độ dòng điện qua ampe kế. ( 0A ) c. Xác định vị trí C để dòng điện qua ampe kế từ D đến C có cường độ 1/3 ª ( AC = 0,3 m ) Bài2 1 : Cho mạch điện như hình 12. R1 = 8 , R2 = 2 , R3 = 4 , UAB = 9V, RA = 0. a. Cho R4 = 4 . Xác đònh chiều và cường độ dòng điện qua Ampekế. ( 0,75 A ) b. Tính lại câu a, khi R4 = 1 . c. Biết dòng điện qua Ampe kế có chiều từ N đến M, cường độ IA = 0,9 A. Tính R4 ( 6  ) Bài 22 : Cho mạch điện như hình 14. Biết R2 = 4 , R1 = 8 , R3 = 6 , UAB = 12V. Vôn kế có điện trở rất lớn. Điện trở khoá K không đáng kể. a. Khi K mở vôn kế chỉ bao nhiêu ? b. Cho R4 = 4 . Khi K đóng, vôn kế chỉ bao nhiêu ? c. K đóng vôn kế chỉ 2V. Tính R4. ( ĐS : 8V ; 0,8 V ; 6  ; 1,2  ) Bài 23 : Cho mạch điện như hình 15. Biết R1 = 5 , R2 = 25 , R3 = 20 , UAB = 12V, RV  . Khi hai điện trở r tiếp nối đuôi nhau Vôn kế chỉ U1, khi chúng mắc songsong Vôn kế chỉ U2 = 3U1. a. Tính r. ( ĐS : r = 20  ) R1R2R4R3b. Tìm số chỉ của Vôn kế khi nhánh DB chỉ có một điện trở r. ( ĐS : 4V ) c. Vôn kế đang chỉ U1 ( hai r nôùi tiếp ). Để Vôn kế chỉ 0 : – Ta chuyển một điện trở, đó là điện trở nào và chuyển đi đâu ? ( r ntR1 ) – Hoặc đổi chỗ hai điện trở. Đó là những điện trở nào ? ( đổi chỗ R1 với một điện trở r ) 24. Tính điện trở tương tự của đoạn mạch như hình bên ? Biết R1 = 1 , R2 = 2 , R3 = 3 , R4 = 4 . ĐS : 0,48  25. Tính điện trở tương tự của đoạn mạch như hình bên ? Biết R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 4 . ĐS : 2,28  26. Cần tối thiểu bao nhiêu điện trở loại 3  và 5  mắc tiếp nối đuôi nhau để tạo thành bộ điện trởtương đương 60  ? ĐS : 3  : 10 điện trở ; 5  : 6 điện trở. 27. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R3 = R4. Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120 V thì cường độ dòng điện qua R2 là 2 Avà UCD = 30 V.Nếu nối 2 đầu CD vào hiệu điện thế120 V thì UAB = 20 V.Tính giá trị của mỗi điện trở. ĐS R1 = 6 , R2 = 15 , R3 = R4 = 30 . 28. Cho mạch điện như HV.Với R1 = 1 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω, R4 = 6 Ω, R5 = 5 Ω. UAB = 6V. Tính I qua những điện trở ? ĐS I1 = I2 = 2AI3 = I4 =  0.67 A29. Cho mạch điện như HV.Với R1 = 1 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω, R4 = 4 Ω, R5 = 5 Ω. UAB = 6V. Tính I qua những điện trở ? ĐS I1  2.08 A30. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 90V, R1 = 40  ; R2 = 90  ; R4 = 20  ; R3 làmột biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và dâynối. a. Cho R3 = 30  tính điện trở tương tự của đoạnmạch AB và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp : + Khóa K mở. ( 66 , 0,816 A ) + Khóa K đóng. ( 28,7 , 0,528 A ) R1R2R5R3R4R1 M R2R5R3 N R4R1C R4R2R3b. Tính R3 để số chỉ của ampe kế khi K đóng cũng như khi K ngắt là bằng nhau. ( R3 = 51,1  ) Bài 31 Cho mạch điện sauU = 6V, r = 1  = R1 ; R2 = R3 = 3  biết số chỉ trên A khi K đóng bằng 9/5 số chỉ của A khi K mở. Tính : a / Điện trở R4 ? ( ĐS : R4 = 1  ) b / Khi K đóng, tính IK ? ( ĐS : IK = 1,2 A ) R1R2ChoR3R4ĐỊNH LUẬT OHM CHO TỒN MẠCH1. Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cựccủa nguồn là 3,3 V ; còn khi điện trở của biến trở là 3,5  thì hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 3,5 V.Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn. ( 3,7 V ; 0,2  ) 2. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 , được mắc với một điện trở 4,8 . Khi đó hiệu điện thế ở hai cực củanguồn là 12 V. Tính cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn. ( 2,5 A ; 12,25 V ) 3. Một bóng đèn dây tóc có ghi ( 20V – 5W ) và một điện trở R = 20  mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau vào hai cực của mộtacquy. Suất điện động của acquy là 24 V và điện trở trong không đáng kể. a. Tính điện trở của mạch ngoài và cường độ dòng điện qua bóng đèn. ( 0,24 A ) b. Tính hiệu suất tiêu thụ của đèn. ( 4,608 W ) c. Tìm R để đèn sáng thông thường. ( 16  ) 4. Cho mạch điện kín như hình 1, R1 = 9 , R2 = 6 , R3 = 15 , nguồn điện E = 8V, r = 0,5 . a. Tính điện trở mạch ngoài. ( 7,5 ) b. Tính cường độ dòng điện, hiệu điện thế của từng điện trở. ( U3 = 7,5 V ) c. Tính hiệu suất của lực lạ và hiệu suất tiêu thụ của mạch ngoài. ( 8W ; 7,5 W ; ) 5. Cho mạch điện như hình 2 : E = 4,5 V ; r = 1  ; R1 = 3  ; R2 = 6 . Tính : a. Cường độ dòng điện qua nguồn và cường độ dòng qua mỗi điện trở. ( 1,5 A ; 1 A ; 0,5 A ) b. Công suất của nguồn, hiệu suất tiêu thụ ở mạch ngoài. ( 6,75 W ; 4,5 W ) 6. Cho mạch điện như hình 3 : E = 10 V ; r = 1  ; R1 = R2 = 6 . Tính : a. Cường độ dòng điện qua nguồn và cường độ dòng qua mỗi điện trở. ( 2,5 A ; 1,25 A ) b. Công suất của nguồn, hiệu suất tiêu thụ ở mạch ngoài và hiệu suất hao phí trong nguồn. ( 25W ; 18,75 W ; 6,25 Wc. Hiệu suất của nguồn điện. ( 0,75 ) R2R2R1R1E, rE, rE, rHình 1H ình 2H ình 3R1 R2R37. Cho mạch điện kín như hình 4, R1 = 10 , R2 = 20 , R3 = 5 , nguồn điện 15V – 1 . a. Tính điện trở mạch ngoài, cường độ dòng điện qua nguồn. ( 14 ; 1A ) b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. ( 1A ; 0,2 A ; 0,8 A ) c. Tính số electron được chuyển qua giữa hai cực của nguồn điện trong thời hạn 100 s. ( 62,5. 1019 ) 8. Cho mạch điện như hình 5 : E = 6 V ; r = 0,2  ; R1 = 1,6  ; R2 = 2  ; R3 = 3 . Biết RA  0. a. Tính số chỉ của Ampère kế, hiệu điện thế của từng điện trở. ( 2A, U1 = 3,2 V ; U2 = U3 = 2,4 V ) b. Tính hiệu suất của nguồn, hiệu suất mạch ngoài. ( 12W ; 11,6 W ) 9. Cho mạch điện như hình 6 : UAB = 24 V, r = 2,5 , R1 = 60 , R2 = R3 = R4 = 80 . Tính suất điện động củaE, rR2E, rnguồn. ( 25,5 V ) R1R3E, rR1R2R1R3Hình 4R2 R3R4Hình 6H ình 510. Cho mạch điện như hình 7. Nguồn : E = 15 V, r = 2,4 , R1 = 3 , R2 = 6 , Đ1 : ( 6 V – 3 W ), Đ2 : ( 3 V – 6 W ). Tính : a. Điện trở Đ1, Đ2. ( 12 , 1,5  ) b. Cường độ dòng điện qua mạch. ( 2,5 A ) c. Cường độ dòng điện qua Đ1, Đ2. ( 0,5 A ; 2 A ) 11. Cho mạch điện như hình 8 : E = 24 V ; r = 1 . Các điện trở R1 = 1  ; R2 = 4  ; R3 = 3  ; R4 = 8 . Tìm UMN. ( 1,5 V ) 12. Cho mạch điện như hình 9 : E = 6 V ; r = 0,2  ; R1 = 1,6  ; R2 = 2  ; R3 = 3 . Biết RV =  ; RA  0. Tính số chỉ của Volt kế ( V ) và của Ampère kế ( A ). ( 2 A ; 5,6 V ) E, rE, rR1R2R1E, rR3Đ1Hình 7 Đ2R2R4Hình 8R2 R1R3Hình 913. Cho mạch điện như hình 10 : E = 12 V, r = 1  ; Đèn thuộc loại 6V – 3W ; R1 = 5  ; RV =  ; RA  0 ; R2 làmột biến trở. a. Cho R2 = 6 . Tính số chỉ Ampère kế, Volt kế. Đèn có sáng thông thường ? ( 1,2 A ; 4,8 V ) b. Tìm giá trị của R2 để đèn sáng thông thường. ( 12  ) 14. Cho mạch điện như hình 11 : E = 6 V ; r = 1  ; R1 = R4 = 1  ; R2 = R3 = 3  ; Ampère kế có điện trở nhỏkhông đáng kể. Tính cường độ dòng mạch chính, hiệu điện thế UAB. ( 2,4 A ; 3,6 V ) 15. Cho mạch điện như hình 12 : E = 6 V ; r = 1  ; R1 = R4 = 1  ; R2 = R3 = 3  ; Ampère kế có điện trở nhỏkhông đáng kể. Tính cường độ dòng mạch chính và số chỉ của Ampère kế. Chỉ rõ chiều của dòng điện quaAmpère kế. ( 2,4 A ; 1,2 A có chiều từ C đến D ) E, rE, rE, rR1R1R1R2R2R4R2R3R4Hình 11H ình 10R3 Hình 1216. Cho mạch điện như hình 13 : E = 13,5 V, r = 0,6  ; R1 = 3  ; R2 là một biến trở. Đèn thuộc loại 6V – 6W. a. Cho R2 = 6 . Tìm cường độ dòng điện qua đèn, qua R1. Đèn có sáng thông thường không ? b. Tìm R2 để đèn sáng thông thường. ( 4,75  ) c. Khi cho R2 tăng thì độ sáng của đèn biến hóa như thế nào ? ( Khi R2 tăng thì độ sáng giảm ) 17. Cho mạch điện như hình 14 : E = 15 V, r = 2,4  ; Đèn Đ1 : 6V – 3W, đèn Đ2 : 3V – 6W. a. Tính R1 và R2, biết rằng hai đèn đều sáng thông thường. ( R2 = 2R1 = 3  ) b. Tính hiệu suất tiêu thụ trên R1 và trên R2. ( 12 W ; 1,5 W ) 18. Cho mạch điện như hình 15 : E = 1,5 V, r = 4  ; R1 = 12  ; R2 là một biến trở. a. Tính R2, biết hiệu suất tiêu thụ trên R2 bằng 0,3 W. Tính hiệu suất và hiệu suất của nguồn. b. Với giá trị nào của R2 thì hiệu suất tiêu thụ trên R2 lớn nhất ? Giá trị lớn nhất ấy bằng bao nhiêu ? E, rE 1, r1E, rE, rR1R1E 1, r1R2R2R2Hình 13 Đ1Đ2Hình 14E 2, r2R1Hình 15B ài 19 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình 16 : Trong đó, E1 = 8V, r1 = 1,2 , E2 = 4V, r2 = 0,4 , R = 28,4 . Hiệu điện thế UAB = 6V. Hình 16E 2, r2R1R2Hình 17E2, r2E1, r1A chiều từ A đến B ) R1b. Tính hiệu điện thế UAC và UCB. ( UAC = – 7,6 V ; UCB = 13,6 V ) Bài 20 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình 17 : R2Biết, E1 = 20V, r1 = 4 , E2 = 12V, r2 = 2 . R1 = 2 , R2 = 3 , C = 5  C. Hình 18T ính những dòng điện trong mạch và điện tích của tụ C. ( I1 = 2,1 A ; I2 = 0,2 A ; I3 = 2,3 A ; Q = 34,5  C ) Bài 21. Cho mạch điện như hình 18 : cho biết  1 =  2 ; R1 = 3 , R2 = 6  ; r2 = 0,4 . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn  1 bằng không. Tính r1 ? Đ s : 2,4  22. Mạch điện như hình 19.  1 = 6 V,  2 = 3 V, r1 = r2 = 1 . a. Tính cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi cực của nguồn khi k mở. ( 4,5 A, U1 = 1,5 V, U2 = – 1,5 V ) b. * Tính I qua K khi K đóng ? ( 9 A ) 23. Cho mạch điện như hình 20. R2 = R3 = R4 = 30 . R1 = 35 , r = 5 . a. Tính cường độ dòng điện trong mạch và chiều của nó. ( I = Rv rất lớn, V chỉ 13,5 V.a. Tính suất điện động của nguồn ? Đ s : 18 Vb. Đổi chổ nguồn và Vôn kế, tìm số chỉ của V ? Đ s : 13,5 VHình 19H ình 2024. Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cựccủa nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Tínhsuất điện động và điện trở trong của nguồn. ( r = 0,2  ; E = 3,7 V ). 25. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 . Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điệnthành mạch kín thì hiệu suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Tính giá trị của điện trở R và hiệu suất củanguồn. ( R = 4  hoặc R = 1 . H = = 67 % hoặc H = 33 %. ) R  r26. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48 V ; r = 0 ; R1 = 2  ; R2 = 8  ; R3 = 6  ; R4 = 16 . Điện trở của những dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M vàN. Muốn đo UMN phải mắc cực dương của vôn kế với điểm nào ? ( 3 V, mắc cực dương củavôn kế vào điểm M ) 27. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V ; r = 0,1  ; Rđ = 11  ; R = 0,9 . Tínhhiệu điện thế định mức và hiệu suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng thông thường. ( Uđ = IRđ = 5,5 V ; Pđ = I2Rđ = 2,75 W ) 28. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V ; r = 0,5  ; R1 = R2 = 2  ; R3 = R5 = 4  ; R4 = 6 . Điện trở của ampe kế và của những dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điệnqua những điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. ( I2 = 0,75 A, I4 = 0,25 A ; I3 = 0,5 A ; I5 = 0,5 A ; IA = 0,25 A, 5,5 V ) 29. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V ; r = 0,5  ; R1 = 1  ; R2 = R3 = 4  ; R4 = 6 . Tính : a ) Cường độ dòng điện trong mạch chính. 2,4 Ab ) Hiệu điện thế giữa hai đầu R4, R3. ( U4 = 4,8 A ; U3 = 3,2 V ) c ) Công suất và hiệu suất của nguồn điện. ( 14,4 W ; 80 % ) 30. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trởtrong r = 0,12  ; bóng đèn Đ1 loại 6 V – 3 W ; bóng đèn Đ2 loại 2,5 V – 1,25 W.a ) Điều chỉnh R1 và R2 để cho những bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng thông thường. Tính những giá trị củaR1 và R2. ( R1 = 0,48  ; R2 = 7  ) b ) Giữ nguyên R1, kiểm soát và điều chỉnh biến trở đến giá trị R2 = 1 . Khi đó độ sáng của những bóng đènthay đổi như thế nào so với trường hợp a ? ( Iđ2 = 0,96 A > 0,5 A nên Đ2 sáng mạnh ) 31. Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 , mắc với mạch ngoài là mộtbiến trở R để tạo thành một mạch kín. I1 e1 ; r1R1a ) Tính R để hiệu suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 W. ( R = 4  hoặc R = 1  ) b ) Với giá trị nào của R thì hiệu suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực lớn. I2R2e2 ; r2Tính giá trị cực lớn đó. ( R = r = 2  ; Pmax = = 4,5 W ) Bài 32 : Cho mạch điện như hình vẽ : e1 = 12V ; e2 = 9V ; e3 = 3V ; r1 = r2 = r3 = 1 ΩR3I3 e3 ; r3Các điện trở : R1 = R2 = R3 = 2 Ω. 1011T ính UAB và cường độ dòng điện qua những nhánh. ( 2V, I1  A ; I 2  A ; I 3  A ) R1e1 ; r1Bài 33 : Cho mạch như hình vẽ : e1 = 24V ; e2 = 6V ; r1 = r2 = 1 Ω ; R1 = 5 Ω ; R2 = 2 Ω ; R là biến trở. Với giá trị nào của biến trở thì hiệu suất trên R đạt cực lớn, tìm giá trị cực lớn đó. ( R = rb = 2 Ω ; Pmax  e2b42  2W ) 4 rb 4.2 e2 ; r2R2Bài 34 : Cho mạch điện như hình 21 : e1 = 6V ; e2 = 18V ; r1 = r2 = 2 Ω ; R0 = 4 Ω ; Đèn Đ ghi : ( 6V – 6W ) ; R là biến trở. a. Khi R = 6 Ω, đèn sáng thế nào ? ( A  Iđ  Iđm ) b. Tìm R để đèn sáng thông thường ? ( R  4,5  ) Bài 35 : Cho sơ đồ mạch điện như Hình 22R1 = 8  ; R2 = 3  ; R3 = 6  ; R4 = 4  ; E = 15V, r = 1  C = 3  F, Rv vô cùng lớna. Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch ( 1A ) b. Xác định số chỉ của Vôn kế ( 14V ) c. Xác định điện tích của tụ ( 30  C ) Bài 36 : Cho sơ đồ mạch điện như Hình 23R1 = R3 = 15  ; R2 = 10  ; R4 = 9  ; R5 = 3  ; E = 24V, r = 1,5  C = 2  F, RA không đáng kểa. Xác định số chỉ và chiều dòng điện qua Ampe kế ( 1A ) b. Xác định nguồn năng lượng của tụ ( 2,25. 10-4 J ) e1 ; r1R0R1R2R4, rR2R1R3R5, rR3R4e2 ; r2Hình 21H ình 22H ình 23B ài 37C ho sơ đồ mạch điện như Hình 24R1 = 15  ; R2 = 10  ; R3 = 20  ; R4 = 9  ; E1 = 24V, E2 = 20V ; r1 = 2  ; r2 = 1 , a. Xác định số chỉ Vôn kế V1 và A ( U = 47/3 V ; I = 1A ) b. Tính hiệu suất tỏa nhiệt trên R3 ( 20/9 W ) c. Tính hiệu suất của nguồn  2 ( 95 % ) d. Thay A bằng một vôn kế V2 có điện trở vô cùng lớn. Hãy xác lập số chỉ của V2 ( 22V ) Bài 38 : Cho sơ đồ mạch điện như Hình 25E = 6V, r = 2  ,. R1 = 12  ; R2 = 10  ; R3 = 15  ; Đ : 3V – 1WC1 = 2 nF, C2 = 8 nF ; Vôn kế có điện trở vô cùng lớnAmpe kế có điện trở không đáng kểa. Xác định cường độ dùng điện chạy trong mạch chính ( 21/23 A ) b. Xác định số chỉ của V và Ampe kế ( 96/23 V ; 671 / 460A ) c. Xác định điện tích trên tụ ( 32,1 nC ) Bài 39 Cho sơ đồ mạch điện như Hình 26B iết E = 12V ; r = 0,4  ; R1 = 10 , R2 = 15 , R3 = 6 , R4 = 3 , R5 = 2 . Coi Ampe kế có điện trở không đáng kể. a. Tính số chỉ của những Ampe kế ( IA = 1,52 A ) b. Tính hiệu điện thế UMN ( UMN = 7,2 V ) , r , re2, r2R4e1, r1R1V1Hình 24 , rR1R3R2 , rC1R2Hình 25R3 C2R1A R2R4R5 , rHình 26R3 Bài 40C ho sơ đồ mạch điện như Hình 27B iết E = 12V ; r1 = 1  ; R1 = 12  ; R4 = 2  Khi K mở thì Ampe kế chỉ 1,5 A, Vôn kế chỉ 10V a. Tính R2 và R3b. Xác định số chỉ của những Ampe kế và Vôn kế khi K đóngĐ / S : R2 = 4 ; R3 = 2 ; UV = 9,6 V ; IA = 0,6 ABài 41 : Cho sơ đồ mạch điện như Hình 28B iết r = 10  ; R1 = R2 = 12  ; R3 = 6  ; Ampkế A1 chỉ 0,6 Aa. Tính E ( 5,2 V ) b. Xác định số chỉ của A2 ( 0,4 A ) Bài 42 : Cho mạch điện có sơ đồ. Hình 29C ho biết  1 = 16 V ; r1 = 2  ;  2 = 1 V ; r2 = 1  ; R2 = 4  ; Đ : 3V – 3W Đèn sáng thông thường, IA chỉ bằng 0T ính R1 và R2 ( Đ / s : 8  và 9  ) R1 , rR1A1R2R3R2  1, r1R3R1R2  2, r2A2R4Hình 27 , rR3Hình 28B ài 43 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ : Biết, E1 = E2 = E3 = 3V, r1 = r2 = r3 = 1 . R1 = R2 = R3 = 5 , R4 = 10 . Tính : a ) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. ( 9V ; 3 . ) b ) Hiệu điện thế giữa P. và Q. ( – 1V. ) Bài 44. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  1 = 12V, r1 = 1   2 = 6 V, r2 = 2  ;  3 = 9 V, r3 = 3  ; R1 = 4 , R2 = 2 , R3 = 3 . Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A B ? ( Đ s : 13,6 V ) Bài 45. Cho mạch điện như hình :  1 = 1,9 V ;  2 = 1,7 V ;  3 = 1,6 V ; Hình 29E1, r1E2, r2 E3, r3R1P R2R3Q R4r1 = 0,3  ; r2 = r3 = 0,1 . Ampe kế A chỉ số 0. Tính điện trở R và cường độ dòng điện qua những mạch nhánh. Đ s : R = 0,8 , I = 2 A, I1 = I2 = 1 A.Bài 46. Cho mạch điện như hình vẽ :  = 3 v, r = 0,5 . R1 = 2 , R2 = 4 , R4 = 8 , R5 = 100 , RA = 0 . Ban đầu k mở và ampe kế chỉ I = 1,2 A.a. Tính UAB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. ( 4,8 v, I1 = I2 = 0,4 A. I3 = I4 = 0,8 A ) b. Tìm R3, UMN, UMC. ( R3 = 4 , UMN = 0 V, UMC = 0,8 V ) c. Tìm cường độ mạch chính và mỗi nhánh khi K đóng ? ( Không biến hóa ) Bài 47 : Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 30 : Trong đó : E = 1,2 V, r = 0,1 , R1 = R3 = 2 . R2 = R4 = 4 . Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A, B. ( 1,08 V ) Bài 48 : Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 31 : E = 7,8 V, r = 0,4 , R1 = R3 = R3 = 3 , R4 = 6 . a. Tính I mạch chính và I qua mỗi điện trở. ( I = 1,95 A I13 = 1,17 A ; I24 = 0.78 A ) b. Tính hiệu điện thế UMN. ( – 1,17 E, rV ) E, rR2E, rR1R3R1 M R3R1 A R2R4R2E, rR1R2 N R4R3Hình 32H ình 33H ình 30H ình 31B ài 49 : Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 32 : E = 3V ; R1 = 5 , Ra = 0, ampe kế chỉ 0,3 A, vơn kế chỉ 1,2 V.Tính điện trở trong của nguồn điện. ( r = 1  ) Bài 50 : Cho sơ đồ như Hình 33 : Biết R2 = 2 , R3 = 3 . Khi K mở, vơn kế chỉ 6V, Khi K đóng vơn kế chỉ 5,6 V và ampe kế chỉ 2A. a. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. ( 6V ; 0,2  ) b. Tính R1 và cường độ dòng điện qua R2 và R3. ( 1,2 A ; 0,8 A ) Bài 52 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ : R1 = 4  ; R2 = 2  ; R3 = 6 , R4 = R5 = 6 , E = 15V, r = 1 , E ‘ = 3V, r ’ = 1  a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính ( I = 1A ) b. Tính số UAB ; UCD ; UMD ( UAB = 4V ; UCD = – 2/3 V ; UMD = 34/3 V ) c. Tính cơng suất của nguồn và máy thu ( PN = 15W, PMT = 4W ) E2Bài 53 : Cho mạch điện như hình 34 : ( RV =  ) E1  15V ; E2  9V ; E3  10VE3 r1  2  ; r2  1  ; r3  3  R1  4  ; R2  2  ; R3  6  ; R4  3  E1R1R3R2R4U 34T ính I qua R4 và số chỉ của vơn kế ? ĐS : I4 = = 2/3 A ; – Uv = UAB = – E1 + I ( R1 + R34 ) = – 9VR4 Hình 34  1 r154. Cho mạch điện như hình vẽ :  1 = 20V,  2 = 32 V, r1 = 1 , r2 = 0,5 , R = 2   2 r2Xác đònh chiều và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh ? Đ s : I1 = 4 A, I2 = 16 A, I = 12 A.Bài 55 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ3 nguồn E1 = 10V, r1 = 0,5  ; E2 = 20V, r2 = 2  ; E3 = 12V, r3 = 2  ; R1 = 1,5  ; R2 = 4  a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính  1, r1  2, r2  3, r3R1R2b. Xác định số chỉ của Vôn kếĐS : UAB = 9,6 V, I35, 4A b. U = – 0,3 VBài 56 : Cho mạch điện như hình. E1, r1Cho biết : E1 = 2V ; r1 = 0,1  ; E2 = 1,5 V ; r2 = 0,1  ; R = 0,2 . Hãy tính : a ) Hiệu điện thế UAB.E 2, r2b ) Cường độ dòng điện qua E1, E2 và R.ĐS : a ) UAB = 1,4 V ; b ) I1 = 6A ( phát dòng ) ; I2 = 1A ( phát dòng ) ; I = 7A. ĐS : 0,5 A., 0,75 WE, r57. Cho mạch điện gồm :   6V, r  1 , R  5 . Tính : a. Cường độ dòng điện trong mạch ? b. Công suất tiêu thụ trên R và hiệu suất của nguồn điện ? c. Hiệu suất của nguồn điện ? ĐS : 1A, 5W, 6W, 83,33 % , r58. Cho mạch điện gồm : Biết   36V, r  1 , R1  R2  3 , R3  6 . R2R1R3Tính : a. Điện trở tương tự mạch ngoài ? b. Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở ? c. Công suất cung ứng của nguồn và hiệu suất tiêu thụ của mạch ngoài ? ĐS : 5 , 6A, 2A, 4A, 216W, 180W59. Cho mạch điện như hình : Biết   6V, r  0, 5 , R1  R2  6 , R3  3 . Tính : A R1R2 N R3a. Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua R1 ? b. Nhiệt lượng do R2 tỏa ra trong 5 phút ? c. Công suất của nguồn ? d. Hiệu suất của nguồn ? ĐS : 3A, 0,75 A, 1012,5 J, 18W, 75 %. , r60. Cho mạch điện như hình : R1R2R3Biết   30V, r  3 , R1  12 , R2  36 , R3  18 . Điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính : a. Điện trở tương tự của mạch và cường độ dòng điện mạch chính ? b. Số chỉ ampe kế và chiều dòng điện đi qua nó ? ĐS : 24 , 1,1 A, 0,73 A , r6. Cho mạch điện như hình vẽ : Biết nguồn điện có  = 7,8 V và r = 0,4 . R1 = R2 = R3 = 3 , R4 = 6 . Tính UMN ? Để đo hiệu điện thế này phải mắc cực dương của vôn kế vào điểmnào ? ĐS : – 1,17 V, R1 CR4R3R2

Alternate Text Gọi ngay