Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng của nhật
Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Nhật Tiếp tục loạt hướng dẫn sử dụng đồ điện gia dụng Nhật, giải thích ý nghĩa nút chức thường có lò vi sóng Nhật Hình ảnh lò vi sóng Nhật mà dùng để minh họa loại lò nhà sử dụng hãng Panasonic, có nhiều chức bên cạnh chức vi sóng hay nướng bánh mì, nên hy vọng điều giải thích giúp bạn áp dụng vào lò vi sóng khác mà bạn sử dụng Đây toàn nút có lò vi sóng nhà Mình giải thích phân theo khu vực khoanh màu: Màu xanh (phía trên), màu đỏ (bên trái) màu hồng (phía dưới) [ảnh] Nút màu vàng vùng khoanh màu xanh khoanh màu hồng nút 「あたため/ スタート」 Đây nút dùng để hâm nóng thức ăn đồng thời nút khởi động cho tất chức khác Điều nghĩa bạn muốn hâm nóng thức ăn bấm nút bạn chọn sử dụng chức xong, bấm nút khởi động Khu vực khoanh màu xanh phía chức bản: Số 3: トースト(1枚/ 枚): Chức nướng bánh mì (có thể chọn nướng lát lát bánh mì) Số 4: フライあたため: Làm nóng lại đồ chiên/ rán Số 5: お弁当: Làm nóng cơm hộp bentou Số – 7: 解凍: Rã đông Số – 9: 飲み物: Hâm nóng đồ uống (sữa, cà phê) Số 10 – 17: 自動メニュー: Các danh mục nấu ăn tự động (chi tiết giải thích cột bên trái khoanh màu đỏ) Khu vực khoanh màu đỏ bên trái ảnh phần giải thích chi tiết cho khu vực màu xanh trên, đó: Số 6: 全解凍: Rã đông toàn Số 7: 半解凍: Rã đông nửa Số 8: 牛乳・コーヒー: Hâm nóng sữa, cà phê Số 9: 酒かん: Hâm nóng rượu Số 10: ゆで葉果菜: Luộc loại rau có Số 11: ゆで根菜: Luộc loại củ Số 12: たらこパスタ: Nấu mì tarako pasta (pasta trứng cá hồi) Số 13: 焼きうどん: Mì udon xào Số 14: あんかけラーメン: Ankake ramen (món mì ramen có nước sốt đặc sánh) Số 15: ミネストローネ: Món súp rau củ minestrone kiểu Ý Số 16: 豚キムチ丼: Cơm buta kimchi (thịt lợn xào kimchi) Số 17: 脱臭: Chức khử mùi Khu vực khoanh màu hồng レンジ: Chức vi sóng (chọn nút này, chọn số phút dòng dưới, sau nhấn nút 「あたため/ スタ ート」) トースター: Chức nướng bánh mì/nướng số dạng toaster oven (chọn nút này, chọn số phút dòng dưới, sau nhấn nút 「あたため/ スタート」) オーブン: Chức nướng nướng nói chung hay nướng bánh đơn giản (chọn nút này, chọn nhiệt độ cách nhấn mũi tên lên xuống dòng cùng, chọn số phút dòng dưới, sau nhấn nút 「あたため/ スタート」) 10 分: Chọn số phút bội số 10 ví dụ 10, 20, 30 … phút 分: Chọn số phút từ 1, 2, … 10 秒: Chọn số giây bội số 10 giây ví dụ 10, 20, 30 … giây Mũi tên lên xuống để chọn nhiệt độ nướng độ mạnh vi sóng 取消: Hủy Đó toàn chức lò vi sóng nhà nghĩ bao gồm chức mà lò vi sóng thường có Các bạn tra tên tiếng Nhật chức áp dụng với lò nhà thử xem
– Xem thêm –
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng của nhật, Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng của nhật, Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng của nhật
Xem thêm: Máy cắt rãnh tường 5 lưỡi
Source: https://baoduongdieuhoa24h.com
Category: Gia Dụng