96 Một cuộn dây có điện trở thuần R = 100 và độ tự cảm L = 3/πH mắc nối tiếp
Mạch điện xoay chiều RLC nối tếp có ZC = R, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây (thuần cảm) để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây lớn nhất. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng
A: /2 B: 1/2
C: /2
D: 3/4
99
100
Một khung dây quay đều trong từ trường
B
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n =
n
B
1800 vòng/ phút.Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với
một
0
góc 30. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01WB Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung là
A: e = 0,6πcos(30πt -π/6)V
B: e = 0,6πcos(60πt – π/3)V.
C: e = 0,6πcos(60πt + π/6)V.
D: e = 60cos(30t + π/3)V.
101
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây
mắc nối tếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u =
120cos(100πt + π/3)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm pha
π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất têu thụ của cuộn dây là
A: 72 W.
B: 240W.
C: 120W.
D: 144W
102 Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một
điện áp có biểu thức u = 120cos100πt(V) thì thấy điện áp giữa hai
đầu đoạn NB và điện áp A giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị
hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở R là
A: 30 V.
B: 60 V.
C: 30V.
D: 60V
103 Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tếp một điện
áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =100cos(100πt + π/4)(V). Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần
lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và
200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A: ud = 100cos(100πt + π/2) (V).
B: ud =200cos(100πt +π/4) V
C: ud = 200cos(100πt +3π/4) V
D: ud = 100cos(100πt +3π/4) V
104 Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = 160.cos100πt(V), cuộn dây có (r = 0), L thay đổi
được. Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại và có giá trị ULmax = 200V thì
URC bằng:
A: 106V
B: 120V
C: 160V
D: 100V
105 Mạch điện xoay chiều gồm RLC ghép nối tếp trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi đựơc, rL =
0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V). Khi C = C1 =
10 −4
π
10 −4
5π
F và khi C = C2 =
F thì cường độ dòng điện tức thời tương ứng i1 và i2 đều lệch pha với u một
góc là π/3. R, L có giá trị là:
A: R = 200 Ω; L = (H). B: R = 200 Ω; L = (H).
C: R = 115,5 Ω; L = (H) D: R = 100 Ω; L = (H)
106
Cho mạch điện RLC mắc nối tếp, có rL= 0, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có biểu thức u = 120cos120 πt(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R= R1 = 18 Ω và
R = R2 = 32 Ω thì công suất têu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch nhận giá
trị nào sau đây?
A: 576W
B: 282W
C: 288W
D: 144W
107
Một máy biến thế có số vòng cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng cuộn sơ cấp. Cuộn sơ cấp có độ tự
cảm L = H và điện trở trong r =1000 Ω.Nối cuộn sơ cấp với nguồn điện có tần số 50Hz và hiệu điện
thế hiệu dụng U. Cho rằng từ thông không bị thất thoát ra ngoài lõi. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn
thứ cấp để hở:
A: 4 U B: U
C: 2U
D: U.
108
Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tếp với một cuộn cảm
thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu
đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
π/3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng:
A: 50 Ω B: 50 Ω
C: 25 Ω.
D: 25
109 Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn mà
không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì:
A: Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể.
B: Tổng trở của biến thế nhỏ.
C: Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
D: Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không có tải.
110
Phát biểu nào sau đây là sai:
A: Điện năng têu thụ ở tụ điện tỷ lệ nghịch với tần số dòng điện
B: Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ tỷ lệ với tần số dòng điện
C: Tụ điện gây ra dung kháng với dòng điện xoay chiều
D: Dòng điện một chiều không đi qua tụ điện
111
Cho mạch điện như hình vẽ. R0 = 50 Ω, ZL = ZC = 50Ω UAM và UMB
lệch pha 750. Điện trở R có giá trị là
A: 25 Ω B: 50Ω
C: 25Ω
D: 50 Ω
112 Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u =
U0cosωt (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng
2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là:
A: ZL = B: ZL = 2R
C: ZL = R
D: ZL = 3R
113 Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha
A: Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha
B: Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C: Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D: Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
114 Chọn câu sai trong các câu sau. Mạch điện xoay chiều RLC nối tếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu
thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì
A: Điện áp hiệu dụng trên L tăng.
B: Công suất trung bình trên mạch giảm.
C: Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
D: Hệ số công suất của mạch giảm.
115 Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần
cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức
sau đây không đúng là:
i=
A:
uR
R
i=
uL
ZL
i=
UL
ZL
i=
UR
R
B:
C:
D:
116
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tếp thì thấy khi
f = 40Hz và f = 90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong
mạch thì tần số phải bằng
A: 60Hz
B: 130Hz
C: 27,7Hz
D: 50Hz
117 Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh
quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 V. Thời gian đèn sáng trong
mỗi giây là:
A: s
B: s
C: s
D: s
118
Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi
điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là
A: 100 V
B: 150 V
=
C: 300 V
D: Đáp án khác.
−4
10
2π
Ở mạch điện R = 100Ω ; C
F. Khi đặt vào AB một
điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz thì uAB và uAM lệch pha
nhau π/3. Giá trị L là:
A: L = H
B: L = H
C: L = H
D: L = H
120 Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần,
cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu
dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V
120V. Hộp kín X là
A: Cuộn dây có điện trở thuần.
B: Tụ điện.
C: Điện trở.
D: Cuộn dây thuần cảm.
119
121
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tếp có C thay đổi thì thấy khi C =
và
10 −4
π
F
−4
10
2π
và C =
giá trị C là
F thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì
3,10 −4
4π
10 −4
3π
3.10 −4
2π
2.10 −4
3π
A: C =
F
B: C =
F
C: C =
F
D: C =
F
122 Một điện trở thuần R=100Ω, khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dòng điện có tần sô
100Hz thì điện trở sẽ
A: Giảm 2 lần
B: Tăng 2 lần
C: Không đổi
D: Giảm 1/2 lần
123 Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ
thì:
A: Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B: Công suất toả nhiệt trên mạch giảm.
C: Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D: Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.
124 Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp
A: Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
B: Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C: Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
D: Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không têu thụ điện năng.
125 Một cuôn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một
từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây
quay quanh trục đó với vận tốc 120 vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt phẳng cuộn dây hợp với vec tơ
cảm ứng từ góc α = 300. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A: e = 15cos(4πt + π/3) (V).
B: e = 15cos(4πt -π/6) (V).
C: e = 15cos(4πt + π/6) (V).
D: e = 1,5cos(4πt + π/3) (V).
126 Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A: điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
B: điện trở thuần của mạch càng lớn.
C: cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
D: tần số riêng của mạch càng lớn.
127 Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
Ucosωt(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và
bằng 3U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là
A: ZL = B: ZL = R
C: ZL = 2R
D: ZL = 2R
Mạch RLC nối tếp có hai đầu mạch là A và B, C là một điểm nằm giưã R và L, cuộn dây thuần
cảm có L thay đổi được. Khi L thay đổi để UL đạt cực đại kết luận nào sau đây là sai:
128
U L max
A:
U
C:
2
L max
U AB R 2 + Z C2
=
ZC
=U
2
AB
+U
2
RC
B:
R 2 + Z C2
ZL =
ZC
D: uAB vuông pha với uRC
Chọn phát biểu sai
A: Hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B: Dòng điện xoay chiều ba pha có một ưu điểm lớn là tạo ra từ trường quay rất mạnh.
C: Trong động cơ không đồng bộ ba pha stato là phần cảm.
D: trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
130 Cho mạch điện xoay chiều gồm 1cuộn dây thuần cảm.Tần số dòng điện là 50 Hz. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp tức thời là 50 V thì dòng điện tức thời trong mạch là A. Khi điện áp tức thời là 80V thì
dòng điện tức thời là 0,6A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A: H B: H
C: π H
D: 2π H
131 Mạch xoay chiều RLC nối tếp.Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện
áp hai đầu điện trở R:
A: Thay đổi C để URmax
B: Thay đổi L để ULmax
C: Thay đổi f để UCmax
D: Thay đổi R để UCmax
132 Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt)(A), t tính bằng giây
(s). Vào một thời điểm nào đó, dòng điện đang có cường độ tức thời bằng – 2 (A) thì sau đó ít nhất là
bao lâu để dòng điện có cường độ tức thời bằng 6 (A)?
A: (s). B: (s).
C: (s).
D: (s).
133 Mạch điện xoay chiều nối tếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 30cos100πt (V). Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai bản tụ
đạt giá trị cực đại và bằng số 50V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là
bao nhiêu?
A: 50V B: 20V
C: 40V
D: 30V
134 Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15 Ω, độ tự cảm L=1/5π(H) và một biến trở thuần được mắc
nối tếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch: uAB = 80cos(100πt)(V). Khi ta dịch chuyển con chạy
của biến trở, công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại bằng
A: 30(W).
B: 64(W).
C: 32(W).
D: 40(W).
135 Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 100cos(100πt)V, lúc đó ZL = 2ZC và hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu điện trở là UR = 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A: 120V
B: 80V
C: 60V
D: 160V
136 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn
mạch mắc nối tếp theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thay đổi được. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác
không. Với L=L1 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng qua mạch. Với L
=2L1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A: 220 V.
B: 100 V.
C: 110 V.
D: 220 V.
137 Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
Ucosωt(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và
bằng 2U thì quan hệ giữa ZL và R là
A: ZL = 2R
B: ZL = 2R
C: ZL =
D: ZL = R
129
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào:
A: R, L, C
B: ω, R, L, C
C: ω, L, C
D: ω, R
139 Trong mạch xoay chiều R, L, C nối tếp khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng
giá trị cực đại thì biểu thức nào sau đây là đúng về liên hệ giữa giá trị tức thời và giá trị cực đại của
hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?
A: uC = U0C
B: uR = U0R
C: uL = U0L
D: u=U0
140 Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và số cuộn dây của phần ứng
luôn bằng nhau và bố trí đều đặn trên vành tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong
các cuộn dây của phần ứng
A: cùng tần số.
B: cùng tần số và cùng pha.
C: cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
D: cùng biên độ.
141 Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tếp với cuộn dây. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn dây là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn
mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng
A: 3(A).
B: 3 (A).
C: 4(A)
D: 2 (A).
142 Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở
thuần R không thể bằng
A: π/6
B: 3π/4
C: π/4
D: π/12
143 Cho đoạn mạch R, L, C nối tếp với L có thể thay đổi đượcTrong đó R và C xác định. Mạch điện
được đặt dưới điện áp u = Usinωt. Với U không đổi và ω cho trước Khi điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L là
138
1
C ω2
2
1
Cω 2
1
2Cω 2
1
Cω 2
A: L = R2 +
B: L = 2CR2 +
C: L = CR2 +
D: L = CR2 +
144 Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế u = U0sin(100πt + π/2) (V) Trong khoảng thời
I0 3
2
gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện có giá trị bằng
vào những thời điểm
A: s và s
B: s và s
C: s và s
D: s và s
145 Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết
ZL > ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tếp. Cường độ dòng điện i và hiệu điện
thế u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có
A: RX và LX
B: RX và CX
C: Không tồn tại phần tử thỏa mãn
D: LX và CX
146 Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 V. Tỉ số thời gian đèn
sáng và đèn tắt trong 30 phút là
A: 3 lần.
B: 1/3 lần.
C: 2 lần
D: 0,5 lần.
147 Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 công suất têu
thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một điện áp không đổi có giá trị U0 thì công suất têu
thụ trên R là
A: P
B: 2P
C: P
D: 4P
148 Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cường độ
hiệu dụng trong mạch là 1A thì công suất têu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các
thông số khác của mạch. Công suất têu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A: 200W
B: 100W
C: 100 W
D: 400W
149 Dòng điện xoay chiều trong mạch RLC có biểu thức là i = 2cos(110πt) (A) thì trong giây đầu tên
dòng điện đổi chiều
A: 99 lần.
B: 109 lần.
C: 100 lần.
D: 110 lần.
Đặt điện áp u = 220cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch
pha nhau rad. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN bằng
A: 200(V).
B: 220 (V).
C: 110 (V).
D: 220 (V).
151
Đặt điện áp xoay chiều u = 120cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hiệu
dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R. Điện áp trên đoạn
MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2 (rad). Biết cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5A. Công suất têu thụ toàn
mạch là
A: 20 W.
B: 100 W.
C: 90 W.
D: 150 W.
152 Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H). Khi
điện áp tức thời là -60 (V) thì cường độ dòng điện tức thời – (A) và khi điện áp tức thời là 60 (V) thì
cường độ dòng điện là tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện?
A: 50 Hz.
B: 65 Hz.
C: 60 Hz.
D: 68 Hz.
153
Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết
đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào 2 đầu bóng đèn có độ lớn không nhỏ hơn 60 (V). Tỉ số thời gian
đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là:
A: 3 lần.
B: 0,5 lần.
C: lần.
D: 2 lần.
154 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ với hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần,
cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V.
Hộp kín X là
A: tụ điện.
B: cuộn dây thuần cảm.
C: cuộn dây có điện trở thuần.
D: điện trở.
155
Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt +ϕ1 ) và i2 = I0 cos(ωt +ϕ2)
150
I0
2
có cùng giá trị tức thời
nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng
điện lệch pha nhau
A:
B:
C:
D:
156 Một máy biến áp hạ thế gồm các cuộn dây 100 vòng và 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy
biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là:
A: 50 V.
B: 500 V.
C: 10 V.
D: 20 V.
157 Cho đoạn mạch gồm cuộn dây (R0 = 20Ω; L = 63,6 mH) mắc nối tếp với tụ C và điện trở R. Điện
áp hai đầu mạch u = 100cos100πt (V). Tìm C và R. Biết công suất cực đại của mạch bằng 200 W.
A: C = 159 µF; R = 30 Ω B: C = 159 µF; R = 20 Ω
C: C = 1,59 µF; R = 30 Ω D: C = 15,9 µF; R = 30 Ω
158
Một cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω và độ tự cảm L = 3/π (H) mắc nối tếp với đoạn mạch
X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy
dòng điện qua mạch chậm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch và có cường độ hiệu dụng 0,3A. Công
suất têu thụ của đoạn mạch X là:
A: 9 (W).
B: 40 (W).
C: 18 (W).
D: 30 (W).
159 Mạch RLC mắc nối tếp,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 30 Ω và dung kháng ZC = 120
Ω. Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A: f0 = 2f
B: f = 2f0
C: f0 = 4f
D: f = f0
Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết đoạn mạch có điện trở R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Khi cho điện dung của tụ
điện tăng dần từ 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có một giá trị cực đại bằng
A: 240V.
B: 200V.
C: 420V.
D: 200 V.
161 Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra
công suất cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động
cơ là 0,89. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong động cơ là
A: 4,4 A
B: 1,8 A.
C: 2,5 A.
D: 4 A.
162 Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Khi đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R bằng
100V. Để điện áp hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải điều
chỉnh tần số của mạch là bao nhiêu?
A: 200Hz
B: 100 Hz
C: 25Hz
D: 12,5Hz
160
10 −4
3π
Đoạn mạch R, C nối tếp với C =
F được mắc vào nguồn 150 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng của mạch là I = A. Giá trị của điện trở R là:
A: 50 Ω B: 100 Ω
C: 200 Ω
D: 150 Ω
164 Phát biểu nào sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
A: Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trong 1 chu kì bằng 0.
B: Trong 1 chu kì có 2 lần cường độ dòng điện bằng 0 và đổi chiều.
C: Cường độ dòng điện trung bình trong 1 chu kì bằng 0.
D: Điện lượng trung bình chuyển qua tết diện thẳng của dây dẫn trong 1 chu kì bằng 0.
165
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
với C, R có thể thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Khi đó hiệu điện thế giữa 2
đầu các phần tử R, L, C có cùng giá trị. Công suất têu thụ của mạch là:
A: 350 W
B: 250 W
C: 100 W
D: 200 W
166
Mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở r = 30 Ω, độ tự cảm L = H, tụ điện có
điện dung C = mF mắc nối tếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100V – 50 Hz. Để
công suất têu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của nó phải bằng?
A: 40 Ω B: 50 Ω
C: 0
D: 10 Ω
167 Một đoạn mạch RLC mắc nối tếp có tần số dòng điện 50 Hz, ZL = 20Ω, C có thể thay đổi được.
Cho C tăng lên 5 lần so với giá trị khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π /3
so với dòng điện trong mạch. Giá trị của R là:
A: ΩB: Ω
C:
D: Ω
168 Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tếp (Cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là 30 V, 50 V, 90 V. Thay tụ
C bằng tụ C’ thì mạch có cộng hưởng. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở R là:
A: 50V B: 100V
C: 70 V
D: 100 V
169 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất têu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A: R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
B: R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
C: R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
D: R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω
170 Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm
163
B
ứng từ
vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức Φ = 2.102
cos(720t + π/6)Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
A: e = 14,4sin(720t – π/3) V
B: e = -14,4sin(720t + π/3)V
Source: https://baoduongdieuhoa24h.com
Category: Điện Tử