Câu 1. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu đ…

Câu 1. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho

A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây .
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây .

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp?

A. Trong đoạn mạch mắc tiếp nối đuôi nhau, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ .
B. Trong đoạn mạch mắc tiếp nối đuôi nhau, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn .
C. Cường độ dòng điện ở bất kỳ vật dẫn nào mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau cũng bằng nhau .
D. Trong đoạn mạch mắc tiếp nối đuôi nhau, cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào vào điện trở những vật dẫn đó .

Câu 3. Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự: Bạc, đồng, nhôm, Vonfam, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?

A. Vonfam. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng .

Câu 4. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ:

A. Giảm 16 lần. B. Tăng 16 lần. C. không đổi. D. Tăng 8 lần .

Câu 5. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm, tiết diện 2 mm2 ,điện trở suất r =1 ,7.10 -8 Wm. Điện trở của dây dẫn là :

A. 8,5. 10 – 2 W. B. 0,85. 10-2 W. C. 85.10 – 2 W. D. 0,085. 10-2 W.

Câu 6. Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất r = 2,8.10-8Wm, điện trở của dây dẫn là :

A. 5,6. 10-4 W. B. 5,6. 10-6 W. C. 5,6. 10-8 W. D. 5,6. 10-2 W .

Câu 7. Hai dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn hơn điện trở dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất r = 1,6.10 -8 W m, điện trở suất của dây thứ hai là :

A. 0,8. 10-8 Wm. B. 8.10 – 8W m. C. 0,08. 10-8 Wm. D. 80.10 – 8W m .

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

A. Điện trở của một dây dẫn ngắn luôn luôn nhỏ hơn điện trở của một dây dẫn dài .
B. Một dây nhôm có đường kính lớn sẽ có điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhôm có đường kính nhỏ .
C. Một dây dẫn bằng bạc luôn luôn có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt .

D. Nếu người ta so sánh hai dây đồng có cùng tiết diện, dây có chiều dài lớn sẽ có điện trở lớn hơn.

Câu 9. Nhận định nào là không đúng?

Để giảm điện trở của dây dẫn người ta :
A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật tư có điện trở suất nhỏ .
B. Dùng vật tư có điện trở suất nhỏ .
C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật tư có điện trở suất nhỏ .
D. Tăng tiết diện của dây dẫn .

Câu 10. Chọn câu trả lời sai:

Một quạt điện có ba nút kiểm soát và điều chỉnh vận tốc quay nhanh theo thứ tự tăng dần của những nút ( 1 ), ( 2 ) và ( 3 ). Công suất của quạt khi bật :
A. Nút ( 3 ) là lớn nhất .
B. Nút ( 1 ) là lớn nhất .
C. Nút ( 1 ) nhỏ hơn hiệu suất nút ( 2 ) .
D. Nút ( 2 ) nhỏ hơn hiệu suất nút ( 3 ) .

Câu 11. Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A. điện trở suất là 1,1.10-6Wm và tiết diện của dây là 0,5mm2, chiều dài của dây là :

A. 10 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 50 m .

Câu 12. Hai bóng đèn, một cái có công suất 75W, cái kia có công suất 40W, họat động bình thường dưới hiệu điện thế 120V. Khi so sánh điện trở dây tóc của hai bóng đèn thì :

A. Đèn hiệu suất 75W có điện trở lớn hơn. B. Đèn hiệu suất 40W có điện trở lớn hơn .
C. Điện trở dây tóc hai đèn như nhau. D. Không so sánh được .

Câu 13. Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Giá 1 KWh điện 700 đồng. Tính tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày?

A. 52.500 đồng B. 115.500 đồng C. 46.200 đồng D. 161.700 đồng

Câu 14. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R và đèn Đ: 6V – 3W. Điện trở dây nối rất nhỏ không đáng kể. Đèn sáng bình thường. Tính điện năng tiêu thụ của cả đoạn mạch trong 15 phút?

A. 21600 J B. 2700 J C. 5400 J D. 8100 J

Alternate Text Gọi ngay