Người điều khiển rối trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Tao không phải là con rối của mày, và mày cũng không phải là người điều khiển con rối của tao!

I’m not your puppet, and you’re not my puppet-controlling guy!

OpenSubtitles2018. v3

Ông phát biểu rằng sự kiện Surakarta là hành động sắp đặt của một dalang (người điều khiển rối) thay vì là hành động quần chúng vô tổ chức, nó trở thành một tiêu đề quốc gia.

His statement that the Surakarta incident was orchestrated by a dalang (puppeteer) rather than unorganised masses became a national headline.

WikiMatrix

Vì như một người điều khiển rối lão luyện, Sa-tan sẽ lèo lái để các chính phủ cùng lực lượng quân đội dồn hết nỗ lực tấn công những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.—Khải huyền 16:13, 14; 19:17, 18.

Because, like a puppet master, Satan will maneuver both governmental and military agencies into an all-out assault on those who worship Jehovah God. —Revelation 16:13, 14; 19:17, 18.

jw2019

Cậu buộc tội người Mỹ điều khiển con rối thế giới thứ 3, nhưng cậu dùng đức tin của mọi người tối nay để bắt họ nhảy cho cậu.

You accuse americans of being puppeteers of the third world, Yet you used your own people’s faith tonight to make them dance for you.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như một người điều khiển cho con rối tỏ vẻ như đang nói chuyện, kẻ nào đó đã khiến một con rắn tỏ vẻ như đang nói.

Just as a person can make a puppet appear to speak, someone made that snake appear to speak.

jw2019

BB-8 được điều khiển bởi người múa rối Dave Chapman và Brian Herring, lồng tiếng bởi Ben Schwartz và những hiệu ứng âm thanh cuối cùng do Bill Hader lồng vào thông qua một bộ tổng hợp.

BB-8 is controlled by puppeteers Dave Chapman and Brian Herring, with initial voice work by Ben Schwartz and final sound effects voiced by Bill Hader modulated through a synthesizer.

WikiMatrix

Sao bà nói cứ như một con rối bị người ta lòn tay vào mông điều khiển vậy? Làm gì có.

Why are you talking like one of those puppets with a hand up its butt?

OpenSubtitles2018. v3

Nguyên nhân là nhiều người vẫn coi ông như “con rối” của vị cựu Tổng thống, và những người ủng hộ Nasser trong Chính phủ vẫn nghĩ có thể dễ dàng điều khiển Al Sadat.

Viewing him as having been little more than a puppet of the former president, Nasser’s supporters in government settled on Sadat as someone they could manipulate easily.

WikiMatrix

Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi.

Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which “handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to ‘break’ the elephants’ spirit and make them submissive to their owners”; moreover, handlers drive nails into the elephants’ ears and feet.

WikiMatrix

Alternate Text Gọi ngay