Giáo trình Mạch điện tử 1 pdf

Ngày đăng: 14/03/2014, 17:20

MẠCH DIODE CHƯƠNG II: MẠCH PHÂN CỰC VÀ KHUẾCH ÐẠI TÍN HIỆU NHỎ DÙNG BJT CHƯƠNG III: MẠCH PHÂN CỰC VÀ KHUẾCH ÐẠI TÍN HIỆU NHỎ DÙNG FET CHƯƠNG 4: ẢNH HƯỞNG CỦA NỘI TRỞ NGUỒN TÍN HIỆU (RS) VÀ TỔNG TRỞ TẢI (RL) LÊN MẠCH KHUẾCH ÐẠI www.Updatesofts.com – 2005 TÀI LIỆU THAM KHẢO ***** 1. Fleeman. Electronic Devices, Discrete and intergrated. Printice Hall- International 1988 2. Boylestad and Nashelsky Electronic devices and Circuitstheory. Printice Hall- International 1988 3. J.Millman Micro Electronics, Digital and Analog, Circuits and Systems. Mc.Graw Hill Book Company 1979. 4. Couglin Operational Amplifiers and Linear intergrated circuits. Printice Hall- International 1988 5. MẠCH DIODE Trong chương này, chúng ta khảo sát một số mạch ứng dụng căn bản của diode bán dẫn (giới hạn ở diode chỉnh lưu và diode zener – Các diode ñặc biệt khác sẽ ñược bàn ñến lúc cần thiết). Tùy theo nhu cầu ứng dụng, các mô hình lý tưởng, gần ñúng hay thực sẽ ñược ñưa vào trong công việc tính toán mạch. Nội dung: 1.1 ðường thẳng lấy ñiện. 1.2 Diode trong mạch ñiện một chiều. 1.3 Diode trong mạch ñiện xoay chiều. 1.4 Mạch cắt( Clippers). 1.5 Mạch ghim áp( Clampers). 1.6 Mạch dùng diode zener. 1.7 Mạch chỉnh lưu bội áp. 1.1 ÐƯỜNG THẲNG LẤY ÐIỆN (LOAD LINE): Xem mạch hình 1.1a Nguồn ñiện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi ID là dòng ñiện thuận chạy qua diode và VD là hiệu thế 2 ñầu diode, ta có: Trong ñó: I0 là dòng ñiện rỉ nghịch η=1 khi ID lớn (vài mA trở lên) η=1 Khi ID nhỏ và diode cấu tạo bằng Ge η=2 Khi ID nhỏ và diode cấu tạo bằng Si Ngoài ra, từ mạch ñiện ta còn có: E – VD – VR = 0 Tức E = VD + RID (1.2) Phương trình này xác ñịnh ñiểm làm việc của diode tức ñiểm ñiều hành Q, ñược gọi là phương trình ñường thẳng lấy ñiện. Giao ñiểm của ñường thẳng này với ñặc tuyến của diode ID = f(VD) là ñiểm ñiều hành Q. 1.2. DIODE TRONG MẠCH ÐIỆN MỘT CHIỀU – Ngược lại khi E < VK, mạch ñược xem như hở, nên: ID = IR = 0mA ; VR = R.IR = 0V ; VD = E – VR = E 1.3. DIODE TRONG MẠCH ÐIỆN XOAY CHIỀU – MẠCH CHỈNH LƯU 1.3.1 Trị trung bình và trị hiệu dụng. 1.3.2 Mạch chỉnh lưu nữa sóng. 1.3.3 Chỉnh lưu toàn sóng với biến thế có ñiểm giữa. 1.3.4 Chỉnh lưu toàn sóng dùng cầu Diode. 1.3.5 Chỉnh lưu với tụ lọc. Mạch chỉnh lưu là ứng dụng thông dụng và quan trọng nhất của diode bán dẫn, có mục ñích ñổi từ ñiện xoay chiều (mà thường là dạng Sin hoặc vuông) thành ñiện một chiều. 1.3.1. Khái niệm về trị trung bình và trị hiệu dụng 1.3.1.1. Trị trung bình: Hay còn gọi là trị một chiều Trị trung bình của một sóng tuần hoàn ñược ñịnh nghĩa bằng tổng ñại số trong một chu kỳ của diện tích nằm trên trục 0 (dương) và diện tích nằm dưới trục 0 (âm) chia cho chu kỳ. Một cách tổng quát, tổng ñại số diện tích trong một chu kỳ T của một sóng tuần hoàn v(t) ñược tính bằng công thức: Một vài ví dụ: Dạng sóng Trị trung bình 1.3.1.2. Trị hiệu dụng: Người ta ñịnh nghĩa trị hiệu dụng của một sóng tuần hoàn( thí dụ dòng ñiện) là trị số tương ñương của dòng ñiện một chiều IDC mà khi chạy qua một ñiện trở R trong một chu kì sẽ có năng lượng tỏa nhiệt bằng nhau. Vài thí dụ: Dạng sóng Trị trung bình và hiệu dụng Hình 1.6 1.3.2. Mạch chỉnh lưu nửa sóng (một bán kỳ) Trong mạch này ta dùng kiểu mẫu lý tưởng hoặc gần ñúng của diode trong việc phân tích mạch. Dạng mạch căn bản cùng các dạng sóng (thí dụ hình sin) ở ngõ vào và ngõ ra như hình 1.7 Diode chỉ dẫn ñiện khi bán kỳ dương của vi(t) ñưa vào mạch Ta có: – Biên ñộ ñỉnh của vo(t) Vdcm = Vm – 0.7V (1.6) – Ðiện thế trung bình ngõ ra: – Ðiện thế ñỉnh phân cực nghịch của diode là: VRM=Vm (1.8) Ta cũng có thể chỉnh lưu lấy bán kỳ âm bằng cách ñổi ñầu diode. 1.3.3. Chỉnh lưu toàn sóng với biến thế có ñiểm giữa Mạch cơ bản như hình 1.8a; Dạng sóng ở 2 cuộn thứ cấp như hình 1.8b […]… hình 1. 41 Bài 7: Xác ñ nh I1, I2, ID2 trong m ch hình 1. 42 Bài 8: Xác ñ nh dòng ñi n I trong m ch hình 1. 43 Bài 9: Dùng ki u m u diode lý ng, xác ñ nh V0 trong 2 m ch hình 1. 44a và 1. 44b Bài 10 : Dùng ki u m u ñi n th ngư ng, xác ñ nh v0 trong m ch hình 1. 45 Bài 11 : Thi t k m ch ghip áp có ñ c tính như hình 1. 46 và hình 1. 47 Bài 12 : Cho m ch ñi n hình 1. 48 a Xác ñ nh VL, IL, IZ và IR n u RL =18 0 Ω… 2Vm 2 ñ u C1+C= là 3Vm 2 ñ u C2+C4 là 4Vm BÀI T P CU I CHƯƠNG 1 ****** Dùng ki u m u ñi n th ngư ng ñ gi i các bài t p t 1 ñ n 8 Bài 1: Xác ñ nh VD, VR và ID trong m ch ñi n hình 1. 36 Bài 2: Xác ñ nh VD2 và ID trong m ch ñi n hình 1. 37 Bài 3: Xác ñ nh V0, và ID trong m ch ñi n hình 1. 38 Bài 4: Xác ñ nh I, V1, V2 và V0 trong m ch hình 1. 39 Bài 5: Xác ñ nh V0, V1, ID1 và ID2 trong m ch hình 1. 40 Bài 6:… ngu n ñi n D1 d n, C1 n p ñi n VC1=Vm trong lúc D2 ngưng – bán kỳ âm D2 d n, C2 n p ñi n VC2=Vm trong lúc D1 ngưng – Ði n th ngõ ra V0=VC1+VC2=2Vm 1. 7.2 M ch ch nh lưu tăng ba, tăng b n Ð u tiên C1 n p ñi n ñ n VC1=Vm khi D1 d n ñi n bán kỳ dương Bán kỳ âm D2 d n ñi n, C2 n p ñi n ñ n VC2=2Vm (t ng ñi n th ñ nh c a cu n th c p và t C1) Bán kỳ dương k ti p D2 d n, C3 n p ñi n ñ n VC3=2Vm (D1 và D2 d n,… ñư c ch n trong kho ng RLmin và RLmax 1. 6.3 T i RL c ñ nh, ñi n th ngõ vào Vi thay ñ i Xem l i hình 1. 30 N u ta gi RL c ñ nh, vi ph i ñ l n thì zener m i d n ñi n Tr s t i thi u c a Vi ñ zener có th d n ñi n ñư c xác ñ nh b i: 1. 7 M CH CH NH LƯU B I ÁP 1. 7 .1 Ch nh lưu tăng ñôi ñi n th 1. 7.2 M ch ch nh lưu tăng ba, tăng b n 1. 7 .1 Ch nh lưu tăng ñôi ñi n th Hình 1. 31 mô t m t m ch ch nh lưu tăng ñôi ñi… RL ñư c di n t (1. 10) hình 1. 11 Ngư i ta cũng có th ch nh lưu ñ t o ra ñi n th âm ñ i c c c a 2 diode l i 2 ñ u RL b ng cách 1. 3.4 Ch nh lưu toàn sóng dùng c u diode M ch cơ b n – bán kỳ dương c a ngu n ñi n, D2 và D4 phân c c thu n và d n ñi n trong lúc D1 và D2 phân c c ngh ch xem như h m ch Dùng ki u m u ñi n th ngư ng, m ch ñi n ñư c v l i như hình 1. 13 – bán kỳ âm c a ngu n ñi n, D1 và D3 phân c… lúc D2, D4 phân c c ngh ch xem như h m ch (Hình 1. 14) T các m ch tương ñương trên ta th y: – Ði n th ñ nh Vdcm ngang qua hai ñ u RL là: Vdcm =Vm-2VD=Vm -1. 4V – Ði n th ñ nh phân c c ngh ch VRM VRM=Vdcm+VD=Vm-VD VRM =Vm-0,7V (1. 12) m i diode là: (1. 13) Ð ý là dòng ñi n trung bình ch y qua m i c p diode khi d n ñi n ch b ng 1/ 2 dòng ñi n trung bình qua t i 1. 3.5 Ch nh lưu v i t l c Ta xem l i m ch ch nh… ngh ch v i ñi n dung C Sóng dư s tăng g p ñôi khi ch nh lưu n a sóng vì lúc ñó f=fr 1. 4 M CH C T (Clippers) 1. 4 .1 M ch c t n i ti p 1. 4.2 M ch c t song song M ch này dùng ñ c t m t ph n tín hi u xoay chi u M ch ch nh lưu n a sóng là m t thí d ñơn gi n v m ch c t 1. 4 .1 M ch c t n i ti p D ng căn b n như hình 1. 20 Hình 1. 21 cho thâý ñáp ng c a m ch c t căn b n ñ i v i các d ng sóng thông d ng khi coi diode… dương, diode D1 phân c c thu n và d n ñi n trong lúc diode D2 phân c c ngh ch nên xem như h m ch (hình 1. 9) bán kỳ âm, diode D2 phân c c thu n và d n ñi n trong lúc diode D1 phân c c ngh ch nên xem như h m ch (Hình 1. 10) Ð ý là trong 2 trư ng h p, IL ñ u ch y qua RL theo chi u t trên xu ng và dòng ñi n ñ u có m t hai bán kỳ Ði n th ñ nh 2 ñ u RL là: Vdcm=Vm-0,7V Và ñi n th ñ nh phân c c ngh ch (1. 9) m i… ZENER: 1. 6 .1 Diode zener v i ñi n th ngõ vào vi và t i RL c ñ nh 1. 6.2 Ngu n vi c ñ nh và RL thay ñ i 1. 6.3 T i RL c ñ nh, ñi n th ngõ vào vi thay ñ i Cũng tương t như diode ch nh lưu, v i diode zener ta cũng dùng ki u m u g n ñúng trong vi c phân gi i m ch: Khi d n ñi n diode zener tương ñương v i m t ngu n ñi n th m t chi u vz (ñi n th zener) và khi ngưng nó tương ñương v i m t m ch h 1. 6 .1 Diode… i diode như hình 1. 22b N u tín hi u vào vi(t) có d ng hình sin v i ñi n th ñ nh là Vm thì ngõ ra s có d ng như hình v 1. 22c v i ñi n th ñ nh Vm-V t c V0=Vi-V (coi diode lý ng) 1. 4.2 M ch c t song song * M ch căn b n có d ng Hình 1. 24 là ñáp ng c a m ch c t song song căn b n v i các d ng sóng thông d ng (diode lý ng) * M ch có phân c c Ta cũng có th m c thêm m t ngu n ñi n th 1 chi u V n i ti. toán mạch. Nội dung: 1. 1 ðường thẳng lấy ñiện. 1. 2 Diode trong mạch ñiện một chiều. 1. 3 Diode trong mạch ñiện xoay chiều. 1. 4 Mạch cắt( Clippers). 1. 5. 1. 5 Mạch ghim áp( Clampers). 1. 6 Mạch dùng diode zener. 1. 7 Mạch chỉnh lưu bội áp. 1. 1 ÐƯỜNG THẲNG LẤY ÐIỆN (LOAD LINE): Xem mạch hình 1. 1a

Mục lục CHƯƠNG I:DIODE CHƯƠNG II:PHÂN CỰC VÀ KHUẾCH ÐẠI TÍN HIỆU NHỎ DÙNG BJT CHƯƠNG III:PHÂN CỰC VÀ KHUẾCH ÐẠI TÍN HIỆU NHỎ DÙNG FET CHƯƠNG 4: ẢNH HƯỞNG CỦA NỘI TRỞ NGUỒN TÍN HIỆU (RS) VÀ TỔNG TRỞ TẢI (RL) LÊNKHUẾCH ÐẠI www.Updatesofts.com – 2005 TÀI LIỆU THAM KHẢO *****Fleeman. Electronic Devices, Discrete and intergrated. Printice Hall- International 1988 2. Boylestad and Nashelsky Electronic devices and Circuitstheory. Printice Hall- International 1988 3. J.Millman Micro Electronics, Digital and Analog, Circuits and Systems. Mc.Graw Hill Book Company 1979. 4. Couglin Operational Amplifiers and Linear intergrated circuits. Printice Hall- International 1988 5. Trương Văn Tám Giáo trình linh kiện ñiện tử. CHƯƠNG I:DIODE Trong chương này, chúng ta khảo sát một sốứng dụng căn bản của diode bán dẫn (giới hạn ở diode chỉnh lưu và diode zener – Các diode ñặc biệt khác sẽ ñược bàn ñến lúc cần thiết). Tùy theo nhu cầu ứng dụng, các mô hình lý tưởng, gần ñúng hay thực sẽ ñược ñưa vào trong công việc tính toán mạch. Nội dung: 1.1 ðường thẳng lấy ñiện. 1.2 Diode trongñiện một chiều. 1.3 Diode trongñiện xoay chiều. 1.4cắt( Clippers). 1.5ghim áp( Clampers). 1.6dùng diode zener. 1.7chỉnh lưu bội áp. 1.1 ÐƯỜNG THẲNG LẤY ÐIỆN (LOAD LINE): Xemhình 1.1a Nguồn ñiện một chiều E mắc tronglàm cho diode phân cực thuận. Gọi ID là dòng ñiện thuận chạy qua diode và VD là hiệu thế 2 ñầu diode, ta có: Trong ñó: I0 là dòng ñiện rỉ nghịch η=1 khi ID lớn (vài mA trở lên) η=1 Khi ID nhỏ và diode cấu tạo bằng Ge η=2 Khi ID nhỏ và diode cấu tạo bằng Si Ngoài ra,ñiện ta còn có: E – VD – VR = 0 Tức E = VD + RID (1.2) Phươngnày xác ñịnh ñiểm làm việc của diode tức ñiểm ñiều hành Q, ñược gọi là phươngñường thẳng lấy ñiện.ñiểm của ñường thẳng này với ñặc tuyến của diode ID = f(VD) là ñiểm ñiều hành Q. 1.2. DIODE TRONGÐIỆN MỘT CHIỀU – Ngược lại khi E < VK,ñược xem như hở, nên: ID = IR = 0mA ; VR = R.IR = 0V ; VD = E - VR = E 1.3. DIODE TRONGÐIỆN XOAY CHIỀU -CHỈNH LƯU 1.3.1 Trị trung bình và trị hiệu dụng. 1.3.2chỉnh lưu nữa sóng. 1.3.3 Chỉnh lưu toàn sóng với biến thế có ñiểm giữa. 1.3.4 Chỉnh lưu toàn sóng dùng cầu Diode. 1.3.5 Chỉnh lưu vớilọc. Mạch chỉnh lưu là ứng dụng thông dụng và quan trọng nhất của diode bán dẫn, có mục ñích ñổiñiện xoay chiều (mà thường là dạng Sin hoặc vuông) thành ñiện một chiều. 1.3.1. Khái niệm về trị trung bình và trị hiệu dụng 1.3.1.1. Trị trung bình: Hay còn gọi là trị một chiều Trị trung bình của một sóng tuần hoàn ñược ñịnh nghĩa bằng tổng ñại số trong một chu kỳ củatích nằm trên trục 0 (dương) vàtích nằm dưới trục 0 (âm) chia cho chu kỳ. Một cách tổng quát, tổng ñại sốtích trong một chu kỳ T của một sóng tuần hoàn v(t) ñược tính bằng công thức: Một vài ví dụ: Dạng sóng Trị trung bình 1.3.1.2. Trị hiệu dụng: Người ta ñịnh nghĩa trị hiệu dụng của một sóng tuần hoàn( thí dụ dòng ñiện) là trị số tương ñương của dòng ñiện một chiều IDC mà khi chạy qua một ñiện trở R trong một chu kì sẽ có năng lượng tỏa nhiệt bằng nhau. Vài thí dụ: Dạng sóng Trị trung bình và hiệu dụng Hình 1.6 1.3.2.chỉnh lưu nửa sóng (một bán kỳ) Trongnày ta dùng kiểu mẫu lý tưởng hoặc gần ñúng của diode trong việc phân tích mạch. Dạngcăn bản cùng các dạng sóng (thí dụ hình sin) ở ngõ vào và ngõ ra như hình 1.7 Diode chỉ dẫn ñiện khi bán kỳ dương của vi(t) ñưa vàoTa có: - Biên ñộ ñỉnh của vo(t) Vdcm = Vm - 0.7V (1.6) - Ðiện thế trung bình ngõ ra: - Ðiện thế ñỉnh phân cực nghịch của diode là: VRM=Vm (1.8) Ta cũng có thể chỉnh lưu lấy bán kỳ âm bằng cách ñổi ñầu diode. 1.3.3. Chỉnh lưu toàn sóng với biến thế có ñiểm giữa Mạch cơ bản như hình 1.8a; Dạng sóng ở 2 cuộn thứ cấp như hình 1.8b [...]... hình41 Bài 7: Xác ñ nh I1, I2, ID2 trong m ch hình42 Bài 8: Xác ñ nh dòng ñi n I trong m ch hình43 Bài 9: Dùng ki u m u diode lýng, xác ñ nh V0 trong 2 m ch hình44a và44b Bài 10 : Dùng ki u m u ñi n th ngư ng, xác ñ nh v0 trong m ch hình45 Bài 11 : Thi t k m ch ghip áp có ñ c tính như hình46 và hình47 Bài 12 : Cho m ch ñi n hình48 a Xác ñ nh VL, IL, IZ và IR n u RL =18 0 Ω... 2Vm 2 ñ u C1+C= là 3Vm 2 ñ u C2+C4 là 4Vm BÀI T P CU I CHƯƠNG****** Dùng ki u m u ñi n th ngư ng ñ gi i các bài t p tñ n 8 Bài 1: Xác ñ nh VD, VR và ID trong m ch ñi n hình36 Bài 2: Xác ñ nh VD2 và ID trong m ch ñi n hình37 Bài 3: Xác ñ nh V0, và ID trong m ch ñi n hình38 Bài 4: Xác ñ nh I, V1, V2 và V0 trong m ch hình39 Bài 5: Xác ñ nh V0, V1, ID1 và ID2 trong m ch hình40 Bài 6:... ngu n ñi n D1 d n, C1 n p ñi n VC1=Vm trong lúc D2 ngưng - bán kỳ âm D2 d n, C2 n p ñi n VC2=Vm trong lúc D1 ngưng - Ði n th ngõ ra V0=VC1+VC2=2Vm7.2 M ch ch nh lưu tăng ba, tăng b n Ð u tiên C1 n p ñi n ñ n VC1=Vm khi D1 d n ñi n bán kỳ dương Bán kỳ âm D2 d n ñi n, C2 n p ñi n ñ n VC2=2Vm (t ng ñi n th ñ nh c a cu n th c p và t C1) Bán kỳ dương k ti p D2 d n, C3 n p ñi n ñ n VC3=2Vm (D1 và D2 d n,... ñư c ch n trong kho ng RLmin và RLmax6.3 T i RL c ñ nh, ñi n th ngõ vào Vi thay ñ i Xem l i hình30 N u ta gi RL c ñ nh, vi ph i ñ l n thì zener m i d n ñi n Tr s t i thi u c a Vi ñ zener có th d n ñi n ñư c xác ñ nh b i:7 M CH CH NH LƯU B I ÁP7 .1 Ch nh lưu tăng ñôi ñi n th7.2 M ch ch nh lưu tăng ba, tăng b n7 .1 Ch nh lưu tăng ñôi ñi n th Hình31 mô t m t m ch ch nh lưu tăng ñôi ñi... RL ñư c di n t (1. 10) hình11 Ngư i ta cũng có th ch nh lưu ñ t o ra ñi n th âm ñ i c c c a 2 diode l i 2 ñ u RL b ng cách3.4 Ch nh lưu toàn sóng dùng c u diode M ch cơ b n - bán kỳ dương c a ngu n ñi n, D2 và D4 phân c c thu n và d n ñi n trong lúc D1 và D2 phân c c ngh ch xem như h m ch Dùng ki u m u ñi n th ngư ng, m ch ñi n ñư c v l i như hình13 - bán kỳ âm c a ngu n ñi n, D1 và D3 phân c... lúc D2, D4 phân c c ngh ch xem như h m ch (Hình14) T các m ch tương ñương trên ta th y: - Ði n th ñ nh Vdcm ngang qua hai ñ u RL là: Vdcm =Vm-2VD=Vm -1. 4V - Ði n th ñ nh phân c c ngh ch VRM VRM=Vdcm+VD=Vm-VD VRM =Vm-0,7V (1. 12) m i diode là: (1. 13) Ð ý là dòng ñi n trung bình ch y qua m i c p diode khi d n ñi n ch b ng 1/ 2 dòng ñi n trung bình qua t i3.5 Ch nh lưu v i t l c Ta xem l i m ch ch nh... ngh ch v i ñi n dung C Sóng dư s tăng g p ñôi khi ch nh lưu n a sóng vì lúc ñó f=fr4 M CH C T (Clippers)4 .1 M ch c t n i ti p4.2 M ch c t song song M ch này dùng ñ c t m t ph n tín hi u xoay chi u M ch ch nh lưu n a sóng là m t thí d ñơn gi n v m ch c t4 .1 M ch c t n i ti p D ng căn b n như hình20 Hình21 cho thâý ñáp ng c a m ch c t căn b n ñ i v i các d ng sóng thông d ng khi coi diode... dương, diode D1 phân c c thu n và d n ñi n trong lúc diode D2 phân c c ngh ch nên xem như h m ch (hình9) bán kỳ âm, diode D2 phân c c thu n và d n ñi n trong lúc diode D1 phân c c ngh ch nên xem như h m ch (Hình10) Ð ý là trong 2 trư ng h p, IL ñ u ch y qua RL theo chi u t trên xu ng và dòng ñi n ñ u có m t hai bán kỳ Ði n th ñ nh 2 ñ u RL là: Vdcm=Vm-0,7V Và ñi n th ñ nh phân c c ngh ch (1. 9) m i... ZENER:6 .1 Diode zener v i ñi n th ngõ vào vi và t i RL c ñ nh6.2 Ngu n vi c ñ nh và RL thay ñ i6.3 T i RL c ñ nh, ñi n th ngõ vào vi thay ñ i Cũng tương t như diode ch nh lưu, v i diode zener ta cũng dùng ki u m u g n ñúng trong vi c phân gi i m ch: Khi d n ñi n diode zener tương ñương v i m t ngu n ñi n th m t chi u vz (ñi n th zener) và khi ngưng nó tương ñương v i m t m ch h6 .1 Diode... i diode như hình22b N u tín hi u vào vi(t) có d ng hình sin v i ñi n th ñ nh là Vm thì ngõ ra s có d ng như hình v22c v i ñi n th ñ nh Vm-V t c V0=Vi-V (coi diode lýng)4.2 M ch c t song song * M ch căn b n có d ng Hình24 là ñáp ng c a m ch c t song song căn b n v i các d ng sóng thông d ng (diode lýng) * M ch có phân c c Ta cũng có th m c thêm m t ngu n ñi n thchi u V n i ti. toán mạch. Nội dung: 1. 1 ðường thẳng lấy ñiện. 1. 2 Diode trong mạch ñiện một chiều. 1. 3 Diode trong mạch ñiện xoay chiều. 1. 4 Mạch cắt( Clippers). 1. 5. 1. 5 Mạch ghim áp( Clampers). 1. 6 Mạch dùng diode zener. 1. 7 Mạch chỉnh lưu bội áp. 1. 1 ÐƯỜNG THẲNG LẤY ÐIỆN (LOAD LINE): Xem mạch hình 1. 1a

Alternate Text Gọi ngay