tiệm giặt là trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Sao anh không đưa đến tiệm giặt là?

So you didn’t do the laundry?

OpenSubtitles2018. v3

Em muốn ngó qua, tiệm giặt là công nghiệp ở chỗ đó.

Yeah, there’s this, uh, industrial laundry I want to check out.

OpenSubtitles2018. v3

Parker, chúng tớ gặp nhau tại tiệm giặt là.

Parker, we met at the cleaners.

OpenSubtitles2018. v3

Em thả anh ở chỗ làm đến tiệm giặt là và đưa nhà Robertsons đi xem vài căn nhà.

Okay, so, I’ll drop you off at work, go to the dry-cleaners, and then take the Robertsons to go see some condos.

OpenSubtitles2018. v3

Thế thì chúng ta phải nói là bố cô làm ở tiệm giặt là và mẹ cô, nhà tắm hơi?

Then, should we tell the truth that your dad owns a dry cleaner and your mom, a sauna ?

QED

Chồng chị mặc quân phục của một đất nước cho phép cửa tiệm giặt là… nói rằng đồ của anh ấy không được giặt, trong khi anh ấy có thể chết vì…

Your husband is wearing the uniform of a country that allows a place to say that his laundry’s not good enough when he could die for?

OpenSubtitles2018. v3

Đây chỉ là tiệm giặt thôi nhỉ?

It’s just a laundromat, right?

OpenSubtitles2018. v3

Morgan nói đây là tiệm giặt quần áo gần tòa nhà Patrick Walker ở nhất.

Morgan said this is the laundromat closest to Patrick walker’s apartment building.

OpenSubtitles2018. v3

Etta, đây séc cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt.

Etta, this is the check that I gave you to buy the laundromat.

OpenSubtitles2018. v3

Etta, đây hóa đơn tiền cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt.

Etta, this is the check that I gave you to buy the Laundromat.

OpenSubtitles2018. v3

À, nếu anh bạn ông ấy, có lẽ ông ấy sẽ rất vui nếu anh kế thừa tiệm giặt này.

Well, if you were his friend, maybe he would like for you to take over his laundry.

OpenSubtitles2018. v3

Kết quả tại các thị trấn đã được dựng nên trong giai đoạn đổ xô đi tìm vàng lại xuất hiện nhiều tiệm giặt ủi, nhà hàng và vườn trồng rau của người Hoa.

As a result, gold-rush towns saw the spawning of Chinese laundries, restaurants, and market gardens, or truck farms.

jw2019

Trung tâm của thành phố một chuỗi các khối đơn lẻ của các tòa nhà đô thị vững chắc, như ngân hàng, khách sạn trung lưu, trạm xăng, nhà thuốc, tiệm bánh Trung Quốc và các nhà bán lẻ điện tử, sau đó các cửa hàng thực phẩm cấp thấp, cửa hàng tạm thời, xe máy dịch vụ sửa chữa xe đạp, chợ nhỏ, dịch vụ giặt ủi, gas, dịch vụ chọn lọc và cửa hàng điện thoại di động.

The city’s center is a sequence of alternating single blocks of solid urban edifices, such as banks, middle-class hotels, gas stations, pharmacies, Chinese bakeries and electronic retailers followed by long rows of low-end food stalls, makeshift shops, motor-bike repair services, mini-markets, laundry, gas, lock-picker services and mobile phone shops.

WikiMatrix

Alternate Text Gọi ngay