Linh kiện điện tử – Wikipedia tiếng Việt

Linh kiện điện tử

Các linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử.

Phân loại linh kiện điện tử có thể có nhiều tiêu chí khác nhau. Song với ý nghĩa phục vụ cho phân tích mạch và khả năng mô hình hoá thành mạch tương đương để tính toán được các tham số mà mạch điện thiết kế ra có thể đạt được, thì sự phân loại theo tác động tới tín hiệu điện được quan niệm là hợp lý nhất. Trong phân loại này thì bỏ qua tác động đến dòng nguồn nuôi DC nếu không có sự cần thiết phải ghi chú, như công suất lớn, toả nhiệt, gây nhiễu,…

  • Linh kiện tích cực là loại tác động phi tuyến lên nguồn nuôi AC/DC để cho ra nguồn tín hiệu mới, trong mạch tương đương thì biểu diễn bằng một máy phát tín hiệu, như diode, transistor,…[1]
  • Linh kiện thụ động không cấp nguồn vào mạch, nói chung có quan hệ tuyến tính với điện áp, dòng, tần số, như điện trở, tụ điện, cuộn cảm, biến áp,…[2]
  • Linh kiện điện cơ tác động điện liên kết với cơ học, như thạch anh, relay, công tắc,…

Vì rằng không có vật liệu nào có tính năng vật lý lý tưởng và không có sự tuyến tính lý tưởng, nên những linh kiện như “điện trở điện áp” nằm vào giữa các phân loại hàn lâm.

Linh kiện Tích cực[sửa|sửa mã nguồn]

Linh kiện bán dẫn[sửa|sửa mã nguồn]

Bài cụ thể : Transistor Một loại transistor

Mạch tích hợp[sửa|sửa mã nguồn]

Quang điện tử, hiển thị[sửa|sửa mã nguồn]

Đèn điện tử chân không[sửa|sửa mã nguồn]

Linh kiện thụ động[sửa|sửa mã nguồn]

Hình ảnh bên ngoài của một điện trở

Cảm ứng từ điện[sửa|sửa mã nguồn]

  • Cuộn cảm
  • Chấn lưu
  • Điện trở cảm ứng điện
  • Ampe kế hiệu ứng hall
  • Cảm biến quang học hay sóng điện từ nói chung
  • Cảm biến nhiệt hồng ngoại, nhiệt chuyển động
  • Cảm biến tiệm cận từ
  • Cảm biến áp suất
  • Cảm biến tiệm cận sóng âm
  • Cảm biến biến dạng
  • Cảm biến góc xoay
  • Cảm biến rung
  • Cảm biến gia tốc
  • Cảm biến la bàn
  • Cảm biến từ thông
  • Cảm biến gas, ethanol, chất khí
  • Cảm biến đo hạt bụi, khói
  • Cảm biến lửa

Một số cảm ứng hoàn toàn có thể dùng linh kiện chuyên sử dụng, hoặc dùng linh kiện phát để thu 1 dạng nguồn năng lượng tín hiệu từ một nguồn phát cùng loại .
Bài cụ thể : Ăngten

  • Antenna Lưỡng cực
  • Yagi
  • Phased array
  • Antenna vòng (Loop antenna)
  • Antenna Parabolic dish
  • Log-periodic dipole array
  • Biconical
  • Feedhorn

Linh kiện điện cơ[sửa|sửa mã nguồn]

  • Cápː Power cord, Patch cord, Test lead

Phần tử gốm áp điện[sửa|sửa mã nguồn]

Chuyển mạch, công tắc nguồn[sửa|sửa mã nguồn]

Cầu chì, bảo vệ[sửa|sửa mã nguồn]

  • Cầu chì – bảo vệ mạch một lần quá dòng, dùng dây chì đứt mạch khi nóng chảy
  • Circuit breaker – bảo vệ mạch nối lại được bằng cơ học
  • Resettable fuse or PolySwitch – bảo vệ mạch nối lại được bằng mạch bán dẫn (solid state device)
  • Ground-fault protection, residual-current device – bảo vệ mạch nối đất
  • Metal oxide varistor (MOV), surge absorber (hấp thụ quá áp), Diode TVS – bảo vệ mạch tránh quá áp
  • Inrush current limiter – bảo vệ mạch tránh dòng điện cao xâm nhập
  • Đèn phóng điện khí (Gas discharge tube) – bảo vệ mạch tránh điện áp cao
  • Khe đánh lửa (Spark gap) – bảo vệ mạch tránh điện áp quá cao.
  • Chống sét (Lightning arrester)
Alternate Text Gọi ngay