TRẮC NGHIỆM CN12+ĐÁP ÁN

TRẮC NGHIỆM CN12+ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.63 KB, 4 trang )

Bạn đang đọc: TRẮC NGHIỆM CN12+ĐÁP ÁN

ÔN TẬP ĐỂ CHUẨN BỊ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 12
1/ Linh kiện điện tử cho dòng ngược đi qua là
a Tirixto b Điốt tiếp mặt chỉnh lưu. c Điốt thường. d Điốt Zêne
2/ Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
a U
AK
> 0 và U
GK
= 0. b U
AK
> 0 và U
GK
> 0 .
c U
AK
= 0 và U
GK
> 0. d U
AK
= 0 và U
GK
= 0 .
3/ Trong một mạch chỉnh lưu cầu, nếu một điốt bị cháy thì
a mạch vẫn hoạt động cả chu kì. b các điốt còn lại không bị cháy.
c điốt còn lại của nửa chu kì đó cháy nốt. d cả ba điốt còn lại đều bị cháy.
4/ Mạch chỉnh lưu nửa chu kì mắc tụ hoá (có điện dung lớn) song song với tải thì
a điện áp ra liên tục, bằng phẳng. b điện áp ra nhấp nhô, gián đoạn.
c điện áp ra liên tục và đỡ nhấp nhô hơn. d tín hiệu ra của máy thu không bị ù, bị méo.
5/ Phân loại mạch điện tử theo phương thức gia công xử lí tín hiệu có
a 2 loại mạch. b 3 loại mạch. c 4 loại mạch. d 5 loại mạch.
6/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đen – Đỏ – Đỏ – Đỏ. Trị số đúng của nó là:

a 20. 10
2
Ω
±
2% b 20. 10
2
Ω
±
20% c 2. 10
2
Ω
±
20% d 2. 10
2
Ω
±
2%
7/ Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có
a 3 loại mạch. b 4 loại mạch. c 2 loại mạch. d 5loại mạch.
8/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối
a mạch bảo vệ. b mạch chỉnh lưu. c mạch lọc nguồn. d mạch ổn áp.
9/ Linh kiện điện tử có 3 lớp tiếp giáp p – n là
a Đinixto. b Tranzito. c Tirixto. d Triac .
10/ Triac có mấy lớp tiếp giáp p – n?
a 2 b 3 c 4 d 5
11/ Khi cho vào trong lòng cuộn cảm một lõi sắt từ thì
a điện áp hai đầu cuộn cảm giảm. b trị số điện cảm tăng lên.
c trị số điện cảm không thay đổi. d trị số điện cảm giảm xuống.
12/ Tranzito n-p-n trong mạch điện khi nó hoạt động:
a cho dòng điện đi từ cực C sang cực E. b cho dòng điện đi từ cực B sang cực C.

c cho dòng điện đi từ cực E sang cực B. d cho dòng điện đi từ cực E sang cực C.
13/ Loại tụ điện có thể thay đổi được điện dung là
a tụ xoay. b tụ hoá. c tụ gốm. d tụ dầu.
14/ Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
a do dòng điện qua cuộn cảm lớn. b điện áp đặt vào lớn.
c tần số dòng điện lớn. d hiện tượng cảm ứng điện từ.
15/ Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA thường thay đổi hệ số khuếch đại bằng cách
a thay đổi U
ra
. b thay đổi R
ht
. c thay đổi R
1
. d thay đổi U
vào
.
16/ Thông số của linh kiện nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện
a Điac và Triac. b Điện trở. c Cuộn cảm. d Tụ điện.
17/ Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu?
a OA. b Điốt. c Tụ điện. d Điện trở.
18/ Điốt, Tirixto, Triac, Điac, Tranzito chúng đều giống nhau ở điểm nào?
a Vật liệu chế tạo. b Nguyên lí làm việc. c Công dụng. d Số điện cực .
19/ Trong mạch tạo xung đa hài, làm thay đổi điện áp thông tắc của hai Tranzito là do
a Điện trở R
1
,R
2
và Tranzito T
1
, T

2
. b Tranzito T
1
và T
2
.
c Điện trở R
1
và R
2
. d Tụ điện C
1
và C
2
.
20/ Trong mạch ổn áp dùng Điốt Zêne:
a Mắc Điốt song song với phụ tải. b Mắc Điốt chịu điện áp thuận.
c Mắc Điốt song song với tải và chịu điện áp ngược .d Mắc Điốt nối tiếp với tải.
21/ Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) :
a Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha .
b Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha .
c Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha .
d Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha .
22/ Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng?
a Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì.
b Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn.
c Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn.
d Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn.
23/ Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu
a xoay chiều thành tín hiệu không tần số.

b một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
c một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
d xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
24/ 100nF bằng bao nhiêu Fara?
a 10
-3
F. b 10
-6
F. c 10
-7
F. d 10
-12
F.
25/ 250μF bằng bao nhiêu Fara?
a 2,5. 10
-6
F. b 2,5. 10
4
F. c 2,5. 10
6
F. d 2,5. 10
-4
F.
26/ 500pF bằng bao nhiêu Fara?
a 5. 10
-7
F. b 5. 10
-12
F. c 5. 10
-10

F. d 5. 10
-4
F.
27/ Trên một cuộn cảm có ghi 150mH, điều đó có nghĩa là
a Trị số điện cảm của nó là 0,15 H. b Điện áp định mức của nó là 15 V.
c Điện áp định mức của nó là 150 V. d Trị số điện cảm của nó là 1,5 H.
28/ Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây?
a Xung hình chữ nhật. b Xung răng cưa. c Một loại xung khác. d Xung kim.
29/ Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là:
a Điốt tiếp mặt. b Điốt tiếp điểm. c Điốt zêne. d Tirixto.
30/ Loại tụ nào khi mắc vào nguồn điện cần phải đặt đúng chiều điện áp?
a Tụ dầu. b Tụ hoá. c Tụ gốm. d Tụ nilon.
31/ Dòng điện một chiều là dòng điện có
a chiều và trị số thay đổi theo thời gian. b chiều và trị số không đổi theo thời gian.
c trị số thay đổi, chiều không đổi. d chiều thay đổi, trị số không đổi.
32/ Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
a chiều thay đổi, trị số không đổi. b trị số thay đổi, chiều không đổi.
c chiều và trị số không đổi. d chiều và trị số thay đổi theo thời gian.
33/ Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây?
(R
ht
: điện trở hồi tiếp; R
1
: điện trở đầu vào)
a
d
vao
ra
U
K

U
=
b
d 1 ht
K R R=
c
d
1
ht
R
K
R
=
d
1
d
ht
R
K
R
=
34/ Khi tần số dòng điện tăng thì:
a Dung kháng của tụ điện tăng. b Dung kháng của tụ điện giảm.
c Cảm kháng của cuộn cảm không thay đổi. d Cảm kháng của cuộn cảm giảm.
35/ Khi tần số dòng điện tăng thì:
a Cảm kháng của cuộn cảm giảm. b Cảm kháng của cuộn cảm không thay đổi.
c Cảm kháng của cuộn cảm tăng. d Dung kháng của tụ điện tăng.
36/ Khi tần số dòng điện giảm thì:
a Dung kháng của tụ điện không đổi. b Dung kháng của tụ điện giảm.
c Cảm kháng của cuộn cảm tăng. d Dung kháng của tụ điện tăng.

37/ Khi tần số dòng điện giảm thì:
a Cảm kháng của cuộn cảm tăng. b Dung kháng của tụ điện không đổi.
c Cảm kháng của cuộn cảm giảm. d Dung kháng của tụ điện giảm.
38/ Dung kháng của tụ điện có điện dung C mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f là
a
2
C
X fC
π
=
b
2
C
f
X
C
π
=
c
1
.2
C
X
C f
π
=
d
2
C
C

X
f
π
=
39/ Cảm kháng của cuộn dây có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f là
a
2
L
L
X
f
π
=
b
2
L
f
X
L
π
=
c
2
L
X fL
π
=
d
1
2

L
X
fL
π
=
40/ Cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f. Hệ số phẩm chất của nó
xác định bởi
a
2 fr
Q
L
π
=
b
2
rLf
Q
π
=
c
2 fL
Q
r
π
=
d
2
rL
Q
f

π
=
41/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng – Xanh lục – Cam – nhũ kim. Trị số đúng của nó là:
a 54000 Ω
±
5% b 54000 Ω
±
10% c 45000 Ω
±
5% d 45000 Ω
±
10%
42/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Tím – Cam – Nâu – Ngân nhũ. Trị số đúng của nó là:
a 730 Ω
±
5%. b 73. 10
4
Ω
±
5%. c 730 Ω
±
10%. d 73. 10
4
Ω
±
10%.
43/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Xanh lam – Xám – Đỏ. Trị số đúng của nó là:
a 6800 Ω, sai số không đáng kể. b 6800 Ω
±
20%.

c 7900 Ω
±
20%. d 7900 Ω, sai số không đáng kể.
44/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng – Xám – Vàng – Xanh lục. Trị số đúng của nó là:
a 76. 10
5
Ω
±
0,5%. b 98. 10
4
Ω
±
5%. c 76. 10
5
Ω
±
5%. d 98. 10
4
Ω
±
0,5%.
45/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Xanh lam – Cam – Cam – Nâu. Trị số đúng của nó là:
a 64. 10
3
Ω
±
3% b 53. 10
3
Ω
±

2%c 64. 10
4
Ω
±
1%d 63. 10
3
Ω
±
1%
46/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 4 là khối
a mạch lọc nguồn. b mạch ổn áp. c mạch bảo vệ. d mạch chỉnh lưu.
47/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 5 là khối
a mạch bảo vệ. b mạch ổn áp. c mạch chỉnh lưu. d mạch lọc nguồn.
48/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 1 là khối
a biến áp nguồn. b mạch chỉnh lưu. c mạch ổn áp. d mạch lọc nguồn.
49/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 2 là khối
a mạch chỉnh lưu. b biến áp nguồn. c mạch lọc nguồn. d mạch ổn áp.
50/ một mạch đa hài đối xứng, các điện trở có giá trị là R và các tụ điện có điện dung C. Độ rộng xung và
chu kì xung của nó tạo ra là
a τ = 0,5RC và T
X
= RC. b τ = 1,4RC và T
X
= 0,7RC .
c τ = 0,7RC và T
X
= 1,4RC. d τ = 1,2RC và T
X
= 0,6RC .
51/ Tranzito p-n-p trong mạch điện khi nó hoạt động:

a cho dòng điện đi từ cực E sang cực C. b cho dòng điện đi từ cực E sang cực B .
c cho dòng điện đi từ cực C sang cực E. d cho dòng điện đi từ cực B sang cực C.
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d… 2[ 1]b… 3[ 1]c… 4[ 1]c… 5[ 1]a… 6[ 1]d… 7[ 1]b… 8[ 1]c…
9[ 1]c… 10[ 1]d…
11[ 1]b… 12[ 1]a… 13[ 1]a… 14[ 1]d… 15[ 1]b… 16[ 1]b… 17[ 1]a… 18[ 1]a…
19[ 1]d… 20[ 1]c…
21[ 1]d… 22[ 1]b… 23[ 1]b… 24[ 1]c… 25[ 1]d… 26[ 1]c… 27[ 1]a… 28[ 1]a…
29[ 1]c… 30[ 1]b…
31[ 1]b… 32[ 1]d… 33[ 1]c… 34[ 1]b… 35[ 1]c… 36[ 1]d… 37[ 1]c… 38[ 1]c…
39[ 1]c… 40[ 1]c…
41[ 1]c… 42[ 1]c… 43[ 1]b… 44[ 1]d… 45[ 1]d… 46[ 1]b… 47[ 1]a… 48[ 1]a…
49[ 1]a… 50[ 1]c… 51[ 1]a…

a 20. 102 % b 20. 1020 % c 2. 1020 % d 2. 102 % 7 / Phân loại mạch điện tử theo tính năng và trách nhiệm thì cóa 3 loại mạch. b 4 loại mạch. c 2 loại mạch. d 5 loại mạch. 8 / Trong sơ đồ khối công dụng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khốia mạch bảo vệ. b mạch chỉnh lưu. c mạch lọc nguồn. d mạch ổn áp. 9 / Linh kiện điện tử có 3 lớp tiếp giáp p – n làa Đinixto. b Tranzito. c Tirixto. d Triac. 10 / Triac có mấy lớp tiếp giáp p – n ? a 2 b 3 c 4 d 511 / Khi cho vào trong lòng cuộn cảm một lõi sắt từ thìa điện áp hai đầu cuộn cảm giảm. b trị số điện cảm tăng lên. c trị số điện cảm không đổi khác. d trị số điện cảm giảm xuống. 12 / Tranzito n-p-n trong mạch điện khi nó hoạt động giải trí : a cho dòng điện đi từ cực C sang cực E. b cho dòng điện đi từ cực B sang cực C. c cho dòng điện đi từ cực E sang cực B. d cho dòng điện đi từ cực E sang cực C. 13 / Loại tụ điện hoàn toàn có thể biến hóa được điện dung làa tụ xoay. b tụ hoá. c tụ gốm. d tụ dầu. 14 / Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là doa do dòng điện qua cuộn cảm lớn. b điện áp đặt vào lớn. c tần số dòng điện lớn. d hiện tượng kỳ lạ cảm ứng điện từ. 15 / Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA thường đổi khác thông số khuếch đại bằng cácha biến hóa Ura. b đổi khác Rht. c biến hóa R. d biến hóa Uvào16 / Thông số của linh kiện nào không nhờ vào vào tần số dòng điệna Điac và Triac. b Điện trở. c Cuộn cảm. d Tụ điện. 17 / Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu ? a OA. b Điốt. c Tụ điện. d Điện trở. 18 / Điốt, Tirixto, Triac, Điac, Tranzito chúng đều giống nhau ở điểm nào ? a Vật liệu sản xuất. b Nguyên lí thao tác. c Công dụng. d Số điện cực. 19 / Trong mạch tạo xung đa hài, làm biến hóa điện áp thông tắc của hai Tranzito là doa Điện trở R, Rvà Tranzito T, T. b Tranzito Tvà Tc Điện trở Rvà R. d Tụ điện Cvà C20 / Trong mạch ổn áp dùng Điốt Zêne : a Mắc Điốt song song với phụ tải. b Mắc Điốt chịu điện áp thuận. c Mắc Điốt song song với tải và chịu điện áp ngược. d Mắc Điốt tiếp nối đuôi nhau với tải. 21 / Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) : a Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha. b Tín hiệu đưa đến đầu vào hòn đảo thì tín hiệu ra cùng pha. c Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha. d Tín hiệu đưa đến đầu vào hòn đảo thì tín hiệu ra ngược pha. 22 / Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng ? a Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì. b Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn. c Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn. d Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn. 23 / Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến hóa tín hiệua xoay chiều thành tín hiệu không tần số. b một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo nhu yếu. c một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo nhu yếu. d xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo nhu yếu. 24 / 100 nF bằng bao nhiêu Fara ? a 10-3 F. b 10-6 F. c 10-7 F. d 10-12 F. 25 / 250 μF bằng bao nhiêu Fara ? a 2,5. 10-6 F. b 2,5. 10F. c 2,5. 10F. d 2,5. 10-4 F. 26 / 500 pF bằng bao nhiêu Fara ? a 5. 10-7 F. b 5. 10-12 F. c 5. 10-10 F. d 5. 10-4 F. 27 / Trên một cuộn cảm có ghi 150 mH, điều đó có nghĩa làa Trị số điện cảm của nó là 0,15 H. b Điện áp định mức của nó là 15 V.c Điện áp định mức của nó là 150 V. d Trị số điện cảm của nó là 1,5 H. 28 / Mạch xê dịch đa hài là mạch tạo xung nào sau đây ? a Xung hình chữ nhật. b Xung răng cưa. c Một loại xung khác. d Xung kim. 29 / Linh kiện điện tử hoàn toàn có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là : a Điốt tiếp mặt. b Điốt tiếp điểm. c Điốt zêne. d Tirixto. 30 / Loại tụ nào khi mắc vào nguồn điện cần phải đặt đúng chiều điện áp ? a Tụ dầu. b Tụ hoá. c Tụ gốm. d Tụ nilon. 31 / Dòng điện một chiều là dòng điện cóa chiều và trị số đổi khác theo thời hạn. b chiều và trị số không đổi theo thời hạn. c trị số biến hóa, chiều không đổi. d chiều biến hóa, trị số không đổi. 32 / Dòng điện xoay chiều là dòng điện cóa chiều đổi khác, trị số không đổi. b trị số đổi khác, chiều không đổi. c chiều và trị số không đổi. d chiều và trị số biến hóa theo thời hạn. 33 / Giá trị của thông số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? ( Rht : điện trở hồi tiếp ; R : điện trở đầu vào ) vaorad 1 htK R R = htht34 / Khi tần số dòng điện tăng thì : a Dung kháng của tụ điện tăng. b Dung kháng của tụ điện giảm. c Cảm kháng của cuộn cảm không đổi khác. d Cảm kháng của cuộn cảm giảm. 35 / Khi tần số dòng điện tăng thì : a Cảm kháng của cuộn cảm giảm. b Cảm kháng của cuộn cảm không đổi khác. c Cảm kháng của cuộn cảm tăng. d Dung kháng của tụ điện tăng. 36 / Khi tần số dòng điện giảm thì : a Dung kháng của tụ điện không đổi. b Dung kháng của tụ điện giảm. c Cảm kháng của cuộn cảm tăng. d Dung kháng của tụ điện tăng. 37 / Khi tần số dòng điện giảm thì : a Cảm kháng của cuộn cảm tăng. b Dung kháng của tụ điện không đổi. c Cảm kháng của cuộn cảm giảm. d Dung kháng của tụ điện giảm. 38 / Dung kháng của tụ điện có điện dung C mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f làX fC. 2C f39 / Cảm kháng của cuộn dây có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f làX fLfL40 / Cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f. Hệ số phẩm chất của nóxác định bởi2 frrLf2 fLrL41 / Một điện trở có những vòng màu theo thứ tự : Vàng – Xanh lục – Cam – nhũ kim. Trị số đúng của nó là : a 54000 Ω5 % b 54000 Ω10 % c 45000 Ω5 % d 45000 Ω10 % 42 / Một điện trở có những vòng màu theo thứ tự : Tím – Cam – Nâu – Ngân nhũ. Trị số đúng của nó là : a 730 Ω5 %. b 73. 105 %. c 730 Ω10 %. d 73. 1010 %. 43 / Một điện trở có những vòng màu theo thứ tự : Xanh lam – Xám – Đỏ. Trị số đúng của nó là : a 6800 Ω, sai số không đáng kể. b 6800 Ω20 %. c 7900 Ω20 %. d 7900 Ω, sai số không đáng kể. 44 / Một điện trở có những vòng màu theo thứ tự : Trắng – Xám – Vàng – Xanh lục. Trị số đúng của nó là : a 76. 100,5 %. b 98. 105 %. c 76. 105 %. d 98. 100,5 %. 45 / Một điện trở có những vòng màu theo thứ tự : Xanh lam – Cam – Cam – Nâu. Trị số đúng của nó là : a 64. 103 % b 53. 102 % c 64. 101 % d 63. 101 % 46 / Trong sơ đồ khối công dụng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 4 là khốia mạch lọc nguồn. b mạch ổn áp. c mạch bảo vệ. d mạch chỉnh lưu. 47 / Trong sơ đồ khối công dụng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 5 là khốia mạch bảo vệ. b mạch ổn áp. c mạch chỉnh lưu. d mạch lọc nguồn. 48 / Trong sơ đồ khối công dụng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 1 là khốia biến áp nguồn. b mạch chỉnh lưu. c mạch ổn áp. d mạch lọc nguồn. 49 / Trong sơ đồ khối tính năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 2 là khốia mạch chỉnh lưu. b biến áp nguồn. c mạch lọc nguồn. d mạch ổn áp. 50 / một mạch đa hài đối xứng, những điện trở có giá trị là R và những tụ điện có điện dung C. Độ rộng xung vàchu kì xung của nó tạo ra làa τ = 0,5 RC và T = RC. b τ = 1,4 RC và T = 0,7 RC. c τ = 0,7 RC và T = 1,4 RC. d τ = 1,2 RC và T = 0,6 RC. 51 / Tranzito p-n-p trong mạch điện khi nó hoạt động giải trí : a cho dòng điện đi từ cực E sang cực C. b cho dòng điện đi từ cực E sang cực B. c cho dòng điện đi từ cực C sang cực E. d cho dòng điện đi từ cực B sang cực C. ¤ Đáp án của đề thi : 1 [ 1 ] d … 2 [ 1 ] b … 3 [ 1 ] c … 4 [ 1 ] c … 5 [ 1 ] a … 6 [ 1 ] d … 7 [ 1 ] b … 8 [ 1 ] c … 9 [ 1 ] c … 10 [ 1 ] d … 11 [ 1 ] b … 12 [ 1 ] a … 13 [ 1 ] a … 14 [ 1 ] d … 15 [ 1 ] b … 16 [ 1 ] b … 17 [ 1 ] a … 18 [ 1 ] a … 19 [ 1 ] d … 20 [ 1 ] c … 21 [ 1 ] d … 22 [ 1 ] b … 23 [ 1 ] b … 24 [ 1 ] c … 25 [ 1 ] d … 26 [ 1 ] c … 27 [ 1 ] a … 28 [ 1 ] a … 29 [ 1 ] c … 30 [ 1 ] b … 31 [ 1 ] b … 32 [ 1 ] d … 33 [ 1 ] c … 34 [ 1 ] b … 35 [ 1 ] c … 36 [ 1 ] d … 37 [ 1 ] c … 38 [ 1 ] c … 39 [ 1 ] c … 40 [ 1 ] c … 41 [ 1 ] c … 42 [ 1 ] c … 43 [ 1 ] b … 44 [ 1 ] d … 45 [ 1 ] d … 46 [ 1 ] b … 47 [ 1 ] a … 48 [ 1 ] a … 49 [ 1 ] a … 50 [ 1 ] c … 51 [ 1 ] a …

Alternate Text Gọi ngay