TONG HOP DE THI kỹ THUẬT MẠCH điện tử 2

Ngày đăng : 13/05/2017, 20 : 10

MỘT SỐ ĐỀ BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2: vout = 2 v1 + 5 v2 10 v3. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 10kΩ.2.Thiết kế mạch khuếch đại dùng không quá 2 opamp biến đổi 4 tín hiệu vào v1, v2, v3, v4 thành tín hiệu ra: vout = 2 v1 + 5 v2 10 v3 20v4. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 10kΩ.3.Thiết kế mạch khuếch đại dùng không quá 2 opamp biến đổi 3 tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 10v1 5 v2 2 v3. Biết trở kháng vào 1 MỘT SỐ ĐỀ BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ ĐỀ SỐ 1 Thiết kế mạch khuếch đại dùng opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = v1 + v2 – 10 v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 10kΩ Thiết kế mạch khuếch đại dùng không opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3, v4 thành tín hiệu ra: vout = v1 + v2 – 10 v3 – 20v4 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 10kΩ Thiết kế mạch khuếch đại dùng không opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 10v1 – v2 – v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 20kΩ Cho mạch điện hình vẽ với R1=20KΩ, R2=40KΩ, R3=10KΩ, R4=200KΩ vin1=Vin1cosωt; vin2=Vin2sinωt; R4 R3 R1 vin1 vN vP vout R2 vin2 Hãy tính vout theo vin1, vin2 Cho mạch điện hình vẽ: R3 R1 R2 vin Ri Vout a Hãy tìm A = vout vin b Cho Ri = R1 = R3 = 10kΩ, R2 = 100Ω Hãy tính A Cho mạch điện hình vẽ với tham số: RN R1 vin1 R2 vin2 R3 vin3 vout vN vP vin4 R4 RP Cho R1 = 2kΩ, R2 = 6kΩ, R3 = 2kΩ, R4 = 4kΩ, RN = 12kΩ, RP = 4kΩ Hãy tìm: vout = f(vin1, vin2, vin3, vin4) Cho mạch điện hình vẽ: RN R1 vin1 R2 vin2 vout R3 vin3 RP a Hãy tính vout b Tìm quan hệ R1, R2, R3, RN, RP cho: Vout = -2vin1 – 8vin2 + vin3 Cho mạch điện hình vẽ: vin1 R0 C R v2 v1 v3 K>0 R vout 2R R Rln3 IEbh = 3mA; R0 = 100kΩ; R = 1kΩ α ≈ 0,99; C = 10μF; K = 10 Hãy tính vout Giả thiết điện áp tụ lúc ban đầu không Với tham số: Cho mạch điện khuếch đại gồm tầng khuếch đại Opamp sau: R2 M VR R3 vin1 R1 opamp2 R4 vout v2 v1 opamp1 R6 R5 Giả thiết opamp lý tưởng, điện áp cung cấp đối xứng (±VCC), R2 ≥ R3; VR = 50kΩ; VCC = ± 12V; R1 = 20kΩ; R2 = 250kΩ; R3 = 5kΩ; R4 = R5 = 15kΩ; R6 = 165kΩ; vin = 20mV a Thiết lập hệ thức tính: A = vout vin b Xác định dải Amin ÷ Amax vout-min ÷ vout-max VR biến đổi từ ÷ 50kΩ c Xác định khoảng giá trị VR để IC khuếch đại không bị méo dạng ? Giải thích đặc tuyến vào vout(vin) opamp 10 Mạch điện hình vẽ sơ đồ cộng không đảo dấu, hai đầu vào vin1 vin2 IC thực tế có dòng điện rò là: I+0 = 5nA Nội trở nguồn điện áp vào vin1 vin2 : Rng1 = Rng2 = 1kΩ Điện áp cung cấp đối xứng (±VCC) Tìm hệ thức tổng quát xác định vout theo vin1 vin2 tham số điện trở mạch coi IC vin1, vin2 lý tưởng a Tính vout trường hợp R1 = R2 = R3 = 100kΩ; R4 = 200kΩ; vin1 = 15mV; vin2 =35mV b Xác định thiên áp Vro tính không lý tưởng IC nguồn vào vin1, vin2 tới điện áp vào lượng điện áp sai số Vro bù vin1 vin2 R1 vout R2 R4 R3 11 Cho mạch điện hình vẽ Giả thiết n số nguyên dương lớn 1, q số thực (0 ≤ q ≤ 1) tuỳ thuộc vào vị trí điểm di động biến trở R0 a Xác định biểu thức tổng quát tính hệ số truyền đạt điện áp Av = vout vin b Cho biết VCC = ± 9V; R0 = 20kΩ; R = 440kΩ; n = 45; vin = 200mV Tính khoảng giá trị vout nhận lối cho q biến đổi đoạn [0,1] qR0 (1-q)R0 vout vin R/n R R/(n-1) c Xác định khoảng giá trị q, IC làm việc chế độ bão hoà với mức điện áp hai trạng thái: V+out-max = +VCC -1V ≈ 8V V-out-max = -VCC +1V ≈ – 8V 12 Cho mạch điện hình vẽ: R2 R0 vout vin1 Rx vin2 Ry Biết VCC = ±6V; R2 = 15R0; Rx = 5R0; Ry=2R0 a Tìm biểu thức xác định vout theo vin1, vin2 tham số mạch b Tính vout biết vin1 = 500mV; vin2 = 400mV Có nhận xét kết Nêu biện pháp khắc phục 13 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) điểm điện dung Colpit mắc theo sơ đồ cực B chung 14 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) điểm điện cảm Hartley mắc theo sơ đồ cực B chung 15 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) Clapp mắc theo sơ đồ cực B chung 16 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) ghép biến áp mắc theo sơ đồ cực B chung 17 Cho mạch dao động cầu viên hình vẽ: a b c C Xác định điều kiện để mạch tự dao động Tính fdđ Cho R1= 10KΩ tính R2 R v2 v1 R1 C R R2 18 Căn vào điều kiện cân biên độ pha Hãy xét xem mạch điện (Hình a, b) có dao động hay không ? Nếu có tính fdđ Biết mạch có tham số L = 25μH; C1 = 5nF; C2 = 1nF;C3 = 100nF; h21 = 100; h11 = 8kΩ Hệ số phẩm chất Q = 100 VCC VCC RC R1 R1 C1 Ct C2 Ct RC C2 L L C3 R2 R2 RE C3 RE CE CE H×nh b H×nh a 19 Cho mạch dao động RC hình vẽ: a Tính hệ số khuếch đại mạch b Cho R=10KΩ C=1μF, tính tần số dao động fdđ mạch c Tìm mối quan hệ R1 R2 Cho R1= 10KΩ tính R2 d Giải thích chức RC tính giá trị R2 R R R1 R vout C C C RC 20 Cho sơ đồ tách sóng pha dùng nhân mạch lọc tích cực hình vẽ Cho tín hiệu vin1 = Vin1cos(ωt+ϕ) vin2 = Vin2cos(ωt) với Vin1 = 1V, Vin2 = 3V Biết K = 1; vin2 = 3V; vout = 9.cosϕ [V]; tần số giới hạn lọc tích cực fC = 1000 Hz R1 = 10kΩ C vin1 K v3 R1 R2 vin2 Hãy tìm R2 C 21 Cho mạch điều biên với hệ số điều chế m = 50% Tải tin có biên độ Vt = 5mV; tần số tải tin ft = 10MHz; tần số tín hiệu điều chế fS = 10kHz a Viết phương trình tín hiệu điều biên vđb(t) b Tính phổ tín hiệu điều biên vẽ đồ thị phổ c Tín hiệu điều biên vđb(t) đưa vào đổi tần khuếch đại trước đưa qua mạch tách sóng Hệ số khuếch đại 1000 lần tần số trung gian fIF = 1MHz Hãy viết biểu thức tín hiệu đổi tần d Hãy vẽ sơ đồ tách sóng AM dùng diode 22 Bộ tách sóng tần số dùng mạch lệch cộng hưởng có tín hiệu điều tần đầu vào (hình vẽ giáo trình) Cho biết: – Lượng di tần cực đại của tín hiệu vào : Δfdt =±15 KHz – Tần số trung tâm f0=6MHz Tính: a Các tham số mạch dao động đầu vào cho trường hợp hế số truyền đạt tách sóng lớn Biết rằng: L1=L2=10μH; Q1=Q2=Q; Lượng di tần tương đối cực đại ξ max = ξ0 Các tham số cần tính gồm có: + Q, điện trở tương đương mạch cộng hưởng Rtd, tần số cộng hưởng mạch cộng hưởng, điện dung tụ C1 C2 b Khi tín hiệu điều tần đầu vào có lượng di tần Δfdt =±50 KHz phải thay đổi tham số mạch dao động để tín hiệu tách sóng không bị méo dạng Việc thay đổi tham số có ảnh hưởng đến tính chất tách sóng mạch không? 23 Một máy phát AM tần số 27MHz, có công suất sóng mang 10w trở kháng anten 50 Ohm, điều chế sóng hình sine 2KHz với hệ số điều chế từ 20% đến 90% Xác định: a Các tần số thành phần tín hiệu điều chế AM b Biên độ điện áp tín hiệu AM cao thấp tương ứng với hệ số điều chế m=20% m=90% c Công suất biên độ tín hiệu biên tần m=20% m=90% d Dòng tải anten m=20% m=90% 24 Một sóng mang v C ( t ) = VC cos( ω C t + ϕ ) điều chế FM tín hiệu v S ( t ) = VS cos ωS t với hệ số điều chế FM kFM a Viết biểu thức tín hiệu điều tần FM : vFM(t) b Vẽ dạng sóng thành phần vC(t), vs(t), vFM(t) c Nêu giải pháp sử dụng điều chế FM để thực điều chế tín hiệu điều pha PM, giải thích MỘT SỐ ĐỀ BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ ĐỀ SỐ Thiết kế mạch khuếch đại dùng opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = v1 – v2 + 10 v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 10kΩ Thiết kế mạch khuếch đại dùng không opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3, v4 thành tín hiệu ra: vout = v1 + v2 – 15 v3 – 12v4 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 10kΩ Thiết kế mạch khuếch đại dùng không opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 15v1 – v2 – v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 20kΩ Cho mạch điện hình vẽ với R1=10KΩ, R2=20KΩ, R3=20KΩ, R4=220KΩ vin1=Vin1sinω1t; vin2=Vin2sinω2t; R4 R3 R1 vin1 vN vP vout R2 vin2 Hãy tính vout theo vin1, vin2 Cho mạch điện hình vẽ: R3 R1 R2 vin Ri Vout a Hãy tìm A = vout vin b Cho Ri = 20kΩ; R1 = R3 = 40kΩ, R2 = 100Ω Hãy tính A Cho mạch điện hình vẽ với tham số: RN R1 vin1 R2 vin2 R3 vin3 vout vN vP vin4 R4 RP Cho R1 = 4kΩ, R2 = 8kΩ, R3 = 4kΩ, R4 = 6kΩ, RN = 20kΩ, RP = 5kΩ Hãy tìm: vout = f(vin1, vin2, vin3, vin4) Cho mạch điện hình vẽ: RN R1 vin1 R2 vin2 vout R3 vin3 RP a Hãy tính vout b Tìm quan hệ R1, R2, R3, RN, RP cho: Vout = -2vin1 – 8vin2 + vin3 Cho mạch điện hình vẽ: vin1 R0 C R v2 v1 v3 K>0 R vout 2R R Rln3 IEbh = 2mA; R0 = 100kΩ; R = 2kΩ α ≈ 0,95; C = 4,7μF; K = 10 Hãy tính vout Giả thiết điện áp tụ lúc ban đầu không Với tham số: Cho mạch điện khuếch đại gồm tầng khuếch đại Opamp sau: R2 M VR R3 vin1 R1 opamp2 R4 vout v2 v1 opamp1 R6 R5 Giả thiết opamp lý tưởng, điện áp cung cấp đối xứng (±VCC); VR = 50kΩ; VCC = ± 12V; R1 = 40kΩ; R2 = 300kΩ; R3 = 10kΩ; R4 = R5 = 20kΩ; R6 = 200kΩ; vin = 20mV a Thiết lập hệ thức tính: A = vout vin b Xác định dải Amin ÷ Amax vout-min ÷ vout-max VR biến đổi từ ÷ 50kΩ c Xác định khoảng giá trị VR để IC khuếch đại không bị méo dạng ? Giải thích đặc tuyến vào vout(vin) opamp 10 Mạch điện hình vẽ sơ đồ cộng không đảo dấu, hai đầu vào vin1 vin2 IC thực tế có dòng điện rò là: I+0 = 4nA Nội trở nguồn điện áp vào vin1 vin2 : Rng1 = Rng2 = 1,5kΩ Điện áp cung cấp đối xứng (±VCC) Tìm hệ thức tổng quát xác định vout theo vin1 vin2 tham số điện trở mạch coi IC vin1, vin2 lý tưởng a Tính vout trường hợp R1 = R2 = R3 = 120kΩ; R4 = 220kΩ; vin1 = 20mV; vin2 =40mV b Xác định thiên áp Vro tính không lý tưởng IC nguồn vào vin1, vin2 tới điện áp vào lượng điện áp sai số Vro bù vin1 vin2 R1 vout R2 R4 R3 B c Tín hiệu điều biên vđb(t) đưa vào đổi tần khuếch đại trước đưa qua mạch tách sóng Hệ số khuếch đại 1000 lần tần số trung gian fIF = 1MHz Hãy viết biểu thức tín hiệu đổi tần d Hãy vẽ sơ đồ tách sóng AM dùng diode 22 Bộ tách sóng tần số dùng mạch lệch cộng hưởng có tín hiệu điều tần đầu vào (hình vẽ giáo trình) Cho biết: – Lượng di tần cực đại của tín hiệu vào : Δfdt =±20 KHz – Tần số trung tâm f0=10MHz Tính: a Các tham số mạch dao động đầu vào cho trường hợp hế số truyền đạt tách sóng lớn Biết rằng: L1=L2=10μH; Q1=Q2=Q; Lượng di tần tương đối cực đại ξ max = ξ0 Các tham số cần tính gồm có: + Q, điện trở tương đương mạch cộng hưởng Rtd, tần số cộng hưởng mạch cộng hưởng, điện dung tụ C1 C2 b Khi tín hiệu điều tần đầu vào có lượng di tần Δfdt = ±55KHz phải thay đổi tham số mạch dao động để tín hiệu tách sóng không bị méo dạng Việc thay đổi tham số có ảnh hưởng đến tính chất tách sóng mạch không? 23 Một máy phát AM tần số 30MHz, có công suất sóng mang 10w trở kháng anten 50 Ohm, điều chế sóng hình sine 1KHz với hệ số điều chế từ 30% đến 85% Xác định: a Các tần số thành phần tín hiệu điều chế AM b Biên độ điện áp tín hiệu AM cao thấp tương ứng với hệ số điều chế m=30% m=85% c Công suất biên độ tín hiệu biên tần m=30% m=85% d Dòng tải anten m=30% m=85% 24 Một sóng mang v C ( t ) = VC cos( ω C t + ϕ ) điều chế FM tín hiệu v S ( t ) = VS cos ωS t với hệ số điều chế FM kFM a Viết biểu thức tín hiệu điều tần FM : vFM(t) b Vẽ dạng sóng thành phần vC(t), vs(t), vFM(t) c Nêu giải pháp sử dụng điều chế FM để thực điều chế tín hiệu điều pha PM, giải thích MỘT SỐ ĐỀ BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ ĐỀ SỐ Thiết kế mạch khuếch đại dùng opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = v1 – v2 + v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 10kΩ Thiết kế mạch khuếch đại dùng không opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3, v4 thành tín hiệu ra: vout = v1 + v2 – v3 – 20v4 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 20kΩ Thiết kế mạch khuếch đại dùng không opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 8v1 – v2 + v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 20kΩ Cho mạch điện hình vẽ với R1=40KΩ, R2=20KΩ, R3=20KΩ, R4=220KΩ vin1=Vin1cosωt; vin2=Vin2cosωt; R4 R3 R1 vin1 vN vP vout R2 vin2 Hãy tính vout theo vin1, vin2 Cho mạch điện hình vẽ: R3 R1 R2 vin Ri Vout a Hãy tìm A = vout vin b Cho Ri = R1 = R3 = 20kΩ, R2 = 200Ω Hãy tính A Cho mạch điện hình vẽ với tham số: RN R1 vin1 R2 vin2 R3 vin3 vout vN vP vin4 R4 RP Cho R1 = 4kΩ, R2 = 12kΩ, R3 = 4kΩ, R4 = 8kΩ, RN = 24kΩ, RP = 8kΩ Hãy tìm: vout = f(vin1, vin2, vin3, vin4) Cho mạch điện hình vẽ: RN R1 vin1 R2 vin2 vout R3 vin3 RP a Hãy tính vout b Tìm quan hệ R1, R2, R3, RN, RP cho: Vout = -2vin1 – 10vin2 + 2vin3 Cho mạch điện hình vẽ: vin1 R0 C R v2 v1 v3 K>0 R vout 2R R Rln3 IEbh = 2mA; R0 = 120kΩ; R = 5kΩ α ≈ 0,95; C = 20μF; K = 20 Hãy tính vout Giả thiết điện áp tụ lúc ban đầu không Với tham số: Cho mạch điện khuếch đại gồm tầng khuếch đại Opamp sau: R2 M VR R3 vin1 R1 opamp2 R4 vout v2 v1 opamp1 R6 R5 Giả thiết opamp lý tưởng, điện áp cung cấp đối xứng (±VCC), R2 ≥ R3; VR = 50kΩ; VCC = ± 12V; R1 = 10kΩ; R2 = 150kΩ; R3 = 10kΩ; R4 = R5 = 20kΩ; R6 = 180kΩ; vin = 25mV a Thiết lập hệ thức tính: A = vout vin b Xác định dải Amin ÷ Amax vout-min ÷ vout-max VR biến đổi từ ÷ 50kΩ c Xác định khoảng giá trị VR để IC khuếch đại không bị méo dạng ? Giải thích đặc tuyến vào vout(vin) opamp 10 Mạch điện hình vẽ sơ đồ cộng không đảo dấu, hai đầu vào vin1 vin2 IC thực tế có dòng điện rò là: I+0 = 2,5nA Nội trở nguồn điện áp vào vin1 vin2 : Rng1 = Rng2 = 2kΩ Điện áp cung cấp đối xứng (±VCC) Tìm hệ thức tổng quát xác định vout theo vin1 vin2 tham số điện trở mạch coi IC vin1, vin2 lý tưởng a Tính vout trường hợp R1 = R2 = R3 = 120kΩ; R4 = 220kΩ; vin1 = 15mV; vin2 =35mV b Xác định thiên áp Vro tính không lý tưởng IC nguồn vào vin1, vin2 tới điện áp vào lượng điện áp sai số Vro bù vin1 vin2 R1 vout R2 R4 R3 B 11 Cho mạch điện hình vẽ Giả thiết n số nguyên dương lớn 1, q số thực (0 ≤ q ≤ 1) tuỳ thuộc vào vị trí điểm di động biến trở R0 a Xác định biểu thức tổng quát tính hệ số truyền đạt điện áp Av = vout vin b Cho biết VCC = ± 12V; R0 = 40kΩ; R = 400kΩ; n = 50; vin = 200mV Tính khoảng giá trị vout nhận lối cho q biến đổi đoạn [0,1] qR0 (1-q)R0 vout vin R/n R R/(n-1) c Xác định khoảng giá trị q, IC làm việc chế độ bão hoà với mức điện áp hai trạng thái: V+out-max = +VCC -1V ≈ 8V V-out-max = -VCC +1V ≈ – 8V 12 Cho mạch điện hình vẽ: R2 R0 vout vin1 Rx vin2 Ry Biết VCC = ±6V; R2 = 15R0; Rx = 5R0; Ry=2R0 a Tìm biểu thức xác định vout theo vin1, vin2 tham số mạch b Tính vout biết vin1 = 550mV; vin2 = 450mV Có nhận xét kết Nêu biện pháp khắc phục 13 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) điểm điện dung Colpit mắc theo sơ đồ cực B chung 14 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) điểm điện cảm Hartley mắc theo sơ đồ cực B chung 15 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) Clapp mắc theo sơ đồ cực B chung 16 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) ghép biến áp mắc theo sơ đồ cực B chung 17 Cho mạch dao động cầu viên hình vẽ: C a R Xác định điều kiện để mạch v2 v1 tự dao động R1 b Tính fdđ c Cho R1= 20KΩ tính R2 C R R2 18 Căn vào điều kiện cân biên độ pha Hãy xét xem mạch điện (Hình a, b) có dao động hay không ? Nếu có tính fdđ Biết mạch có tham số L = 30μH; C1 = 6nF; C2 = 2nF;C3 = 100nF; h21 = 110; h11 = 6kΩ Hệ số phẩm chất Q = 100 VCC VCC RC R1 R1 C1 Ct C2 Ct RC C2 L L C3 R2 R2 RE C3 RE CE CE H×nh b H×nh a 19 Cho mạch dao động RC hình vẽ: a Tính hệ số khuếch đại mạch b Cho R=20KΩ C=0,5μF, tính tần số dao động fdđ mạch c Tìm mối quan hệ R1 R2 Cho R1= 20KΩ tính R2 d Giải thích chức RC tính giá trị R2 R R R R1 vout C C C RC 20 Cho sơ đồ tách sóng pha dùng nhân mạch lọc tích cực hình vẽ Cho tín hiệu vin1 = Vin1cos(ωt+ϕ) vin2 = Vin2cos(ωt) với Vin1 = 1V, Vin2 = 3V Biết K = 1; vin2 = 2V; vout = 8.cosϕ [V]; tần số giới hạn lọc tích cực fC = 2000 Hz R1 = 20kΩ C vin1 K v3 R1 R2 vin2 Hãy tìm R2 C 21 Cho mạch điều biên với hệ số điều chế m = 70% Tải tin có biên độ Vt = 10mV; tần số tải tin ft = 20MHz; tần số tín hiệu điều chế fS = 10kHz a Viết phương trình tín hiệu điều biên vđb(t) b Tính phổ tín hiệu điều biên vẽ đồ thị phổ c Tín hiệu điều biên vđb(t) đưa vào đổi tần khuếch đại trước đưa qua mạch tách sóng Hệ số khuếch đại 2000 lần tần số trung gian fIF = 2MHz Hãy viết biểu thức tín hiệu đổi tần d Hãy vẽ sơ đồ tách sóng AM dùng diode 22 Bộ tách sóng tần số dùng mạch lệch cộng hưởng có tín hiệu điều tần đầu vào (hình vẽ giáo trình) Cho biết: – Lượng di tần cực đại của tín hiệu vào : Δfdt =±25 KHz – Tần số trung tâm f0=5MHz Tính: a Các tham số mạch dao động đầu vào cho trường hợp hế số truyền đạt tách sóng lớn Biết rằng: L1 = L = 10μH ; Q1 = Q = Q ; Lượng di tần tương đối cực đại ξ max = ξ0 Các tham số cần tính gồm có: + Q, điện trở tương đương mạch cộng hưởng Rtd, tần số cộng hưởng mạch cộng hưởng, điện dung tụ C1 C2 b Khi tín hiệu điều tần đầu vào có lượng di tần Δfdt = ±55KHz phải thay đổi tham số mạch dao động để tín hiệu tách sóng không bị méo dạng Việc thay đổi tham số có ảnh hưởng đến tính chất tách sóng mạch không? 23 Một máy phát AM tần số 50MHz, có công suất sóng mang 20w trở kháng anten 50 Ohm, điều chế sóng hình sine 4KHz với hệ số điều chế từ 40% đến 90% Xác định: a Các tần số thành phần tín hiệu điều chế AM b Biên độ điện áp tín hiệu AM cao thấp tương ứng với hệ số điều chế m=40% m=90% c Công suất biên độ tín hiệu biên tần m=40% m=90% d Dòng tải anten m=40% m=90% 24 Một sóng mang v C ( t ) = VC cos( ω C t + ϕ ) điều chế FM tín hiệu v S ( t ) = VS cos ωS t với hệ số điều chế FM kFM a Viết biểu thức tín hiệu điều tần FM : vFM(t) b Vẽ dạng sóng thành phần vC(t), vs(t), vFM(t) c Nêu giải pháp sử dụng điều chế FM để thực điều chế tín hiệu điều pha PM, giải thích MỘT SỐ ĐỀ BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ ĐỀ SỐ Thiết kế mạch khuếch đại dùng opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = v1 + v2 – 10 v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 15kΩ Thiết kế mạch khuếch đại dùng không opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3, v4 thành tín hiệu ra: vout = v1 – v2 – v3 – 12v4 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 10kΩ Thiết kế mạch khuếch đại dùng không opamp biến đổi tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = v1 – 6v2 – 10 v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 20kΩ Cho mạch điện hình vẽ với R1=10KΩ, R2=20KΩ, R3=30KΩ, R4=300KΩ vin1=Vin1cosωt; vin2=Vin2coωt; R4 R3 R1 vin1 vN vP vout R2 vin2 Hãy tính vout theo vin1, vin2 Cho mạch điện hình vẽ: R3 R1 R2 vin Ri Vout a Hãy tìm A = vout vin b Cho Ri = R1 = R3 = 30kΩ, R2 = 300Ω Hãy tính A Cho mạch điện hình vẽ với tham số: RN R1 vin1 R2 vin2 R3 vin3 vout vN vP vin4 R4 RP Cho R1 = 4kΩ, R2 = 8kΩ, R3 = 4kΩ, R4 = 6kΩ, RN = 15kΩ, RP = 8kΩ Hãy tìm: vout = f(vin1, vin2, vin3, vin4) Cho mạch điện hình vẽ: RN R1 vin1 R2 vin2 vout R3 vin3 RP a Hãy tính vout b Tìm quan hệ R1, R2, R3, RN, RP cho: Vout = -4vin1 – 5vin2 + 3vin3 Cho mạch điện hình vẽ: vin1 R0 C R v2 v1 v3 K>0 R vout 2R R Rln3 IEbh = 4mA; R0 = 150kΩ; R = 2kΩ α ≈ 0,96; C = 20μF; K = 15 Hãy tính vout Giả thiết điện áp tụ lúc ban đầu không Với tham số: Cho mạch điện khuếch đại gồm tầng khuếch đại Opamp sau: R2 M VR R3 vin1 R1 opamp2 R4 vout v2 v1 opamp1 R6 R5 Giả thiết opamp lý tưởng, điện áp cung cấp đối xứng (±VCC), VR = 50kΩ; VCC = ± 10V; R1 = 10kΩ; R2 = 220kΩ; R3 = 4kΩ; R4 = R5 = 10kΩ; R6 = 150kΩ; vin = 25mV a Thiết lập hệ thức tính: A = vout vin b Xác định dải Amin ÷ Amax vout-min ÷ vout-max VR biến đổi từ ÷ 50kΩ c Xác định khoảng giá trị VR để IC khuếch đại không bị méo dạng ? Giải thích đặc tuyến vào vout(vin) opamp 10 Mạch điện hình vẽ sơ đồ cộng không đảo dấu, hai đầu vào vin1 vin2 IC thực tế có dòng điện rò là: I+0 = 5nA Nội trở nguồn điện áp vào vin1 vin2 : Rng1 = Rng2 = 1kΩ Điện áp cung cấp đối xứng (±VCC) Tìm hệ thức tổng quát xác định vout theo vin1 vin2 tham số điện trở mạch coi IC vin1, vin2 lý tưởng a Tính vout trường hợp R1 = R2 = R3 = 100kΩ; R4 = 200kΩ; vin1 = 15mV; vin2 =35mV b Xác định thiên áp Vro tính không lý tưởng IC nguồn vào vin1, vin2 tới điện áp vào lượng điện áp sai số Vro bù vin1 vin2 R1 vout R2 R4 R3 B 11 Cho mạch điện hình vẽ Giả thiết n số nguyên dương lớn 1, q số thực (0 ≤ q ≤ 1) tuỳ thuộc vào vị trí điểm di động biến trở R0 a Xác định biểu thức tổng quát tính hệ số truyền đạt điện áp Av = vout vin b Cho biết VCC = ± 10V; R0 = 20kΩ; R = 400kΩ; n = 50; vin = 250mV Tính khoảng giá trị vout nhận lối cho q biến đổi đoạn [0,1] qR0 (1-q)R0 vout vin R/n R R/(n-1) c Xác định khoảng giá trị q, IC làm việc chế độ bão hoà với mức điện áp hai trạng thái: V+out-max = +VCC -1V ≈ 9V V-out-max = -VCC +1V ≈ – 9V 12 Cho mạch điện hình vẽ: R2 R0 vout vin1 Rx vin2 Ry Biết VCC = ±6V; R2 = 15R0; Rx = 5R0; Ry=2R0 a Tìm biểu thức xác định vout theo vin1, vin2 tham số mạch b Tính vout biết vin1 = 400mV; vin2 = 300mV Có nhận xét kết Nêu biện pháp khắc phục 13 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) điểm điện dung Colpit mắc theo sơ đồ cực B chung 14 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) điểm điện cảm Hartley mắc theo sơ đồ cực B chung 15 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) Clapp mắc theo sơ đồ cực B chung 16 Tính toán mạch dao động (tính chọn thông số mạch dao động) ghép biến áp mắc theo sơ đồ cực B chung 17 Cho mạch dao động cầu viên hình vẽ: C a Xác định điều kiện để mạch R v2 v1 tự dao động R1 b Tính fdđ c Cho R1= 20KΩ tính R2 C R R2 18 Căn vào điều kiện cân biên độ pha Hãy xét xem mạch điện (Hình a, b) có dao động hay không ? Nếu có tính fdđ Biết mạch có tham số L = 20μH; C1 = 15nF; C2 = 1nF;C3 = 100nF; h21 = 100; h11 = 5kΩ Hệ số phẩm chất Q = 100 VCC VCC RC R1 R1 C1 Ct C2 Ct RC C2 L L C3 R2 R2 RE C3 RE CE CE H×nh b H×nh a 19 Cho mạch dao động RC hình vẽ: a Tính hệ số khuếch đại mạch b Cho R=20KΩ C=0,5μF, tính tần số dao động fdđ mạch c Tìm mối quan hệ R1 R2 Cho R1= 10KΩ tính R2 d Giải thích chức RC tính giá trị R2 R R R R1 vout C C C RC 20 Cho sơ đồ tách sóng pha dùng nhân mạch lọc tích cực hình vẽ Cho tín hiệu vin1 = Vin1cos(ωt+ϕ) vin2 = Vin2cos(ωt) với Vin1 = 1V, Vin2 = 3V Biết K = 1; vin2 = 5V; vout = 10.cosϕ [V]; tần số giới hạn lọc tích cực fC = 2000 Hz R1 = 20kΩ C vin1 K v3 R1 R2 vin2 Hãy tìm R2 C 21 Cho mạch điều biên với hệ số điều chế m = 70% Tải tin có biên độ Vt = 10mV; tần số tải tin ft = 15MHz; tần số tín hiệu điều chế fS = 20kHz a Viết phương trình tín hiệu điều biên vđb(t) b Tính phổ tín hiệu điều biên vẽ đồ thị phổ c Tín hiệu điều biên vđb(t) đưa vào đổi tần khuếch đại trước đưa qua mạch tách sóng Hệ số khuếch đại 500 lần tần số trung gian fIF = 2MHz Hãy viết biểu thức tín hiệu đổi tần d Hãy vẽ sơ đồ tách sóng AM dùng diode 22 Bộ tách sóng tần số dùng mạch lệch cộng hưởng có tín hiệu điều tần đầu vào (hình vẽ giáo trình) Cho biết: – Lượng di tần cực đại của tín hiệu vào : Δfdt =±15 KHz – Tần số trung tâm f0=8MHz Tính: a Các tham số mạch dao động đầu vào cho trường hợp hế số truyền đạt tách sóng lớn Biết rằng: L1=L2=10μH; Q1=Q2=Q; Lượng di tần tương đối cực đại ξ max = ξ0 Các tham số cần tính gồm có: + Q, điện trở tương đương mạch cộng hưởng Rtd, tần số cộng hưởng mạch cộng hưởng, điện dung tụ C1 C2 b Khi tín hiệu điều tần đầu vào có lượng di tần Δfdt =±50 KHz phải thay đổi tham số mạch dao động để tín hiệu tách sóng không bị méo dạng Việc thay đổi tham số có ảnh hưởng đến tính chất tách sóng mạch không? 23 Một máy phát AM tần số 27MHz, có công suất sóng mang 10w trở kháng anten 50 Ohm, điều chế sóng hình sine 2KHz với hệ số điều chế từ 20% đến 90% Xác định: a Các tần số thành phần tín hiệu điều chế AM b Biên độ điện áp tín hiệu AM cao thấp tương ứng với hệ số điều chế m=30% m=90% c Công suất biên độ tín hiệu biên tần m=30% m=90% d Dòng tải anten m=30% m=90% 24 Một sóng mang v C ( t ) = VC cos( ω C t + ϕ ) điều chế FM tín hiệu v S ( t ) = VS cos ωS t với hệ số điều chế FM kFM a Viết biểu thức tín hiệu điều tần FM : vFM(t) b Vẽ dạng sóng thành phần vC(t), vs(t), vFM(t) c Nêu giải pháp sử dụng điều chế FM để thực điều chế tín hiệu điều pha PM, giải thích … v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 15v1 – v2 – v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 20 kΩ Cho mạch điện hình vẽ với R1=10KΩ, R2 =20 KΩ, R3 =20 KΩ, R4 =22 0KΩ vin1=Vin1sinω1t; vin2=Vin2sinω2t;… Vin1cos(ωt+ϕ) vin2 = Vin2cos(ωt) với Vin1 = 1V, Vin2 = 3V Biết K = 2; vin2 = 6V; vout = 12. cosϕ [V]; tần số giới hạn lọc tích cực fC = 20 00 Hz R1 = 10kΩ C vin1 K v3 R1 R2 vin2 Hãy tìm R2 C 21 Cho mạch điều… v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 8v1 – v2 + v3 Biết trở kháng vào cực tiểu tín hiệu vào lớn 20 kΩ Cho mạch điện hình vẽ với R1=40KΩ, R2 =20 KΩ, R3 =20 KΩ, R4 =22 0KΩ vin1=Vin1cosωt; vin2=Vin2cosωt;

– Xem thêm –

Xem thêm: TONG HOP DE THI kỹ THUẬT MẠCH điện tử 2, TONG HOP DE THI kỹ THUẬT MẠCH điện tử 2, TONG HOP DE THI kỹ THUẬT MẠCH điện tử 2

Alternate Text Gọi ngay