ổ điện in English – Vietnamese-English Dictionary

” Này, ổ điện,

” Hey, power outlet ,

QED

Phun nước vào ổ điện đi.

Squirt that water in the socket.

OpenSubtitles2018. v3

Phun nước vào ổ điện đi.

Squirt some water in the socket.

OpenSubtitles2018. v3

ổ điện cần đủ tinh vi để thực hiện được yêu cầu đó.

And the power outlet needs to be smart enough to do it .

QED

Ổ điện cắt được phát triển bằng cách sử dụng lý thuyết điều khiển.

Sectional electric drives were developed using control theory.

WikiMatrix

Ứng dụng đầu tiên của một ổ điện cắt là trên một máy giấy trong năm 1919.

The first application of a sectional electric drive was on a paper machine in 1919.

WikiMatrix

Giờ thì phun nước vào ổ điện đi.

Now squirt some water in the socket.

OpenSubtitles2018. v3

Với loại ra-đi-ô chạy bằng điện, khi không còn được cắm vào ổ điện thì cũng vậy.

So is another kind of radio when it is unplugged from an electric outlet.

jw2019

Ổ điện và phích điện đã được sáng chế bởi Harvey Hubbell và đã được cấp bằng sáng chế năm 1904.

An early American electrical plug and socket was invented by Harvey Hubbell and patented in 1904.

WikiMatrix

Bất kì dụng cụ, thiết bị điện hay dây nối nào đều phải có khả năng báo cho ổ điện biết rằng,

Any electrical device — an appliance, an extension cord, whatever — must be able to tell the power outlet ,

QED

Nếu dòng điện bị quá tải, thì ổ điện thông minh sẽ tự động mở, và ngăn chặn một sự cố nổ.

If too much current is flowing, the intelligent receptacle turns itself off, and prevents another fire from starting.

ted2019

• Các ổ điện và dây cắm điện: Các ổ điện không dùng đến phải được trang bị với một loại khóa nào đó.

Power outlets and electric cords: Outlets not in use must be equipped with some kind of lock.

jw2019

Ổ điện cắt được sử dụng trên các phần khác nhau của một máy mà một khác biệt chính xác phải được duy trì giữa các phần.

Sectional electric drives are used on different sections of a machine where a precise differential must be maintained between the sections.

WikiMatrix

Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện.

I was having some success and recognition and I moved into an apartment with more than four outlets.

ted2019

Trên Android 9.0 trở lên, trình tiết kiệm pin sẽ bật lại khi bạn rút điện thoại khỏi cắm điện.

On Android 9.0 and up, it turns back on when you unplug your phone .

support.google

Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, cắm điện tự chế.

So there was 240 volts going through these homemade copper wires, homemade plug.

ted2019

Bất kì dụng cụ, thiết bị điện hay dây nối nào đều phải có khả năng báo cho ổ điện biết rằng, “Này, ổ điện, Tôi đang tải nặng điện quá.

Any electrical device — an appliance, an extension cord, whatever — must be able to tell the power outlet, “Hey, power outlet, I’m drawing too much current.

ted2019

Khi rút bộ chuyển đổi điện khỏi cắm điện, hãy cầm bộ chuyển đổi điện để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp.

When disconnecting the power adapter from a power outlet, pull on the adapter, never on the cable .

support.google

Khi rút bộ chuyển đổi điện khỏi cắm điện, hãy cầm bộ chuyển đổi điện để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp.

When disconnecting the power adaptor from a power socket, pull on the adaptor, never on the cable.

support.google

Căn hộ lúc đó của tôi có bốn ổ điện, và tôi không thể dùng lò vi sóng và máy nướng bánh mì cùng lúc, nhưng, tôi vẫn có thể trả tiền thuê nhà.

Now, my apartment had four electrical outlets, and I couldn’t use a microwave and a toaster at the same time, but still, I could pay my rent.

ted2019

Và chúng tôi nhận thấy rằng những chính những thiết bị điện phải được nối trực tiếp với cắm điện.

And we realized that electrical appliances must be able to communicate directly with the power receptacle itself.

QED

Alternate Text Gọi ngay