Đèn bàn in English – Vietnamese-English Dictionary

Như các bạn trông chờ, đây là một cái đèn bàn.

As you would expect, it’s a light, a desk lamp .

QED

Cô có nghĩ là mình muốn mở cây đèn bàn không?

Do you mind awfully turning on the table light?

OpenSubtitles2018. v3

Khi bạn đọc, đèn bàn sẽ tỏa sáng hơn.

When you read, the desk lamp would get brighter.

ted2019

● Đặt một đèn bàn hoặc đèn pin gần giường ngủ để bạn dễ với tới.

● Keep a lamp or a flashlight within reach when you are in bed.

jw2019

Ông tắt đèn bàn, chỉ để lại ngọn nến.

He snapped off the desk light, leaving only the candle.

Literature

Tất cả mọi thứ đều nằm bên trong, và nó nhảy vì bạn sinh viên bật đèn bàn kế bên nó.

Everything is onboard, and it jumped in response to the student just flicking on a desk lamp next to it.

ted2019

Kiên buông bút, đưa tay tắt ngọn đèn bàn khẽ ẩy ghế ra đứng dậy, lặng lẽ đến bên cửa sổ.

He turns off the table lamp, pushes his chair away, stands up and silently walks to the window.

Literature

2 Bởi gian thứ nhất của lều được dựng nên, trong đó có chân đèn,+ bàn và những chiếc bánh dâng hiến;*+ đó gọi là Gian Thánh.

2 For a first tent compartment was constructed, in which were the lampstand+ and the table and the display of the loaves of presentation;*+ and it is called the Holy Place.

jw2019

Lần đầu tiên xem phim “Luxo Jr.” của Pixar tôi vô cùng ngạc nhiên với nhiều cảm xúc họ có thể truyền vào những vật bình thường như chiếc đèn bàn.

When I first saw Pixar’s “Luxo Jr.,” I was amazed by how much emotion they could put into something as trivial as a desk lamp.

ted2019

Dấu vân tay của ông ta đều có hết trên cái đèn bàn trên khẩu súng, và những viên đạn và trong móng tay cô ấy có 1 ít da của vị bác sĩ.

His fingerprints are all over the lamp the gun and the bullets and the good doctor’s skin is under her fingernails.

OpenSubtitles2018. v3

Các dây cắm điện của đèn bàn và những thứ tương tự nên gắn vào tường hay vào bàn ghế để trẻ nhỏ không thể kéo đổ đèn và bị đèn rơi vào người.

Cords for table lamps and the like should be attached to the wall or to furniture so that the child cannot pull down the lamp and be struck by it.

jw2019

Phòng trước thoáng đãng trong ánh đèn, khi mẹ đặt cây đèn trên bàn ăn.

The front room was spacious in the lamplight when Ma set the lamp on the supper-table.

Literature

Ngọn đèn từ bàn ăn bây giờ lập lòe, giống như một vì sao rớt vào khe hở của núi đá.

The light from the diner was now just a speck, like a star that had fallen into a crevice.

Literature

Khóa chế độ thức một phần đảm bảo CPU đang chạy nhưng đèn nền bàn phím và màn hình được phép tắt.

A partial wake lock ensures the CPU is running but the màn hình hiển thị and keyboard backlight will be allowed to turn off .

support.google

Stuart tạo ra những chiếc đèn, gương, bàn và tủ theo phong cách và một vài đồ trang trí khác theo phong cách découpage.

Stuart created découpaged lamps, mirrors, tables, chests and other one of a kind objets d’art.

WikiMatrix

Ồ, đúng rồi, các thầy tế lễ ở đó làm bổn phận trong đền thờ, đóng cửa trong nơi đền thánh, thắp đèn trên bàn thờ.

(Malachi 1:10) Oh, yes, the priests were there performing temple duty, locking the doors of the sanctuary, lighting the altars.

jw2019

Như thường lệ, các cô mang sách vở tới dưới ánh đèn sáng trên bàn.

As usual, they brought their books to the lamplit table.

Literature

Tôi không thích đèn to để bàn giấy.

I do not like a big desk lamp.

tatoeba

+ 31 Nhiệm vụ của họ là coi sóc Hòm Chứng Tích,+ cái bàn,+ chân đèn,+ các bàn thờ,+ các vật dụng+ được dùng khi phục vụ trong nơi thánh, bức màn phân cách+ và mọi công việc liên quan đến các vật dụng đó.

+ 31 Their responsibility was to care for the Ark,+ the table,+ the lampstand,+ the altars,+ the utensils+ used to minister in the holy place, the screen,*+ and all the service connected with these.

jw2019

Đèn sáng rọi, bàn thép không rỉ, và những vị giáo sư cổ đeo nơ bướm tạo không khí trịnh trọng, trang nghiêm.

The bright lights, stainless steel tables, and bow-tied professors lend an air of propriety.

Literature

Không có đèn lồng, không đấm bàn chân em không được vui hả?

No more lighted lanterns and foot massages are you unhappy?

OpenSubtitles2018. v3

Với các công cụ nhanh chóng, Edge biến thành thước kẻ, la bàn hoặc đèn pin.

With quick tools, the Edge transforms into a ruler, compass, or flashlight.

WikiMatrix

Alternate Text Gọi ngay